Lương
Lương trong tiếng Việt có thể là: * Khoản tiền công mà người lao động nhận được theo định kỳ. Xem bài Lương tối thiểu Việt Nam. * Một trong số các họ của người Trung Quốc hay Việt Nam. Xem bài Lương (họ). * Tên gọi từ thời Nguyễn chỉ người không theo đạo Thiên chúa. * Lương tối thiểu Việt Nam * Gọi tắt của lương thực. Được cung cấp bởi Wikipedia
2161
2162
2163
2164
2165
2166
2167
Bỡi Lương Tú Vân
Được phát hành 2001
Tác giả khác:
“...Lương Tú Mẫn...”Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
2168
2169
2170
2171
2172
2173
2174
2175
2176
2177
2178
2179
2180