Lương
Lương trong tiếng Việt có thể là: * Khoản tiền công mà người lao động nhận được theo định kỳ. Xem bài Lương tối thiểu Việt Nam. * Một trong số các họ của người Trung Quốc hay Việt Nam. Xem bài Lương (họ). * Tên gọi từ thời Nguyễn chỉ người không theo đạo Thiên chúa. * Lương tối thiểu Việt Nam * Gọi tắt của lương thực. Được cung cấp bởi Wikipedia
241
Bỡi Sơn, Lương
Được phát hành 2014
Tác giả khác:
“...Sơn Lương; Người hướng dẫn khoa học: Phan An...”Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
Bỡi Lương, Định
Được phát hành 2018
Tác giả khác:
“...Lương Định; Đoàn Lư...”Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh