Lương
Lương trong tiếng Việt có thể là: * Khoản tiền công mà người lao động nhận được theo định kỳ. Xem bài Lương tối thiểu Việt Nam. * Một trong số các họ của người Trung Quốc hay Việt Nam. Xem bài Lương (họ). * Tên gọi từ thời Nguyễn chỉ người không theo đạo Thiên chúa. * Lương tối thiểu Việt Nam * Gọi tắt của lương thực. Được cung cấp bởi Wikipedia
261
Bỡi Lương, Ky
Được phát hành 2019
Tác giả khác:
“...Lương Ky...”Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
262
Bỡi Lương, Ky
Được phát hành 2019
Tác giả khác:
“...Lương Ky...”Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
263
Bỡi Trần, Lương
Được phát hành 2018
Tác giả khác:
“...Trần Lương; Bùi Thị Mùi...”Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
264
265
266
267
268
Bỡi Du Lượng
Được phát hành 2019
Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280