Lương
Lương trong tiếng Việt có thể là: * Khoản tiền công mà người lao động nhận được theo định kỳ. Xem bài Lương tối thiểu Việt Nam. * Một trong số các họ của người Trung Quốc hay Việt Nam. Xem bài Lương (họ). * Tên gọi từ thời Nguyễn chỉ người không theo đạo Thiên chúa. * Lương tối thiểu Việt Nam * Gọi tắt của lương thực. Được cung cấp bởi Wikipedia
4021
4022
4023
4024
4025
4026
4027
4028
Tìm hiểu chiến tranh thương mại Mỹ - trung Quốc và ảnh hưởng của nó đến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu
4029
4030
4031
4032
4033
4034
4035
4036
4037
4038
4039
4040