Lương
Lương trong tiếng Việt có thể là: * Khoản tiền công mà người lao động nhận được theo định kỳ. Xem bài Lương tối thiểu Việt Nam. * Một trong số các họ của người Trung Quốc hay Việt Nam. Xem bài Lương (họ). * Tên gọi từ thời Nguyễn chỉ người không theo đạo Thiên chúa. * Lương tối thiểu Việt Nam * Gọi tắt của lương thực. Được cung cấp bởi Wikipedia
4101
4102
4103
4104
4105
4106
4107
4108
4109
4110
Bỡi Nguyễn, Hữu Lương, Dương, Thanh Long, Đặng, Ngọc Lương, Nguyễn, Huỳnh Hưng Mỹ, Hu
Được phát hành 2023
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu
4111
4112
4113
4114
Bỡi Tổng cục Xây dựng lực lượng CAND
Được phát hành 2002
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4115
4116
4117
4118
4119
4120