Nguyễn Lam

| nơi sinh = xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = Trưởng ban Kinh tế Trung ương | bắt đầu = 1982 | kết thúc = 1986 | tiền nhiệm = Nguyễn Côn | kế nhiệm = Vũ Oanh | chức vụ 2 = Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | bắt đầu 2 = 7 tháng 2 năm 1980 | kết thúc 2 = 23 tháng 4 năm 1982
| tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ 3 = Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (lần 2) | bắt đầu 3 = 7 tháng 2 năm 1980 | kết thúc 3 = tháng 4 năm 1982 | tiền nhiệm 3 = Lê Thanh Nghị | kế nhiệm 3 = Võ Văn Kiệt | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 3 = Nguyễn Hữu Mai
Trần Phương (đến 22/1/1981)
Trần Quỳnh (đến 22/1/1981)
Vũ Đại (từ 22/1/1981) | chức vụ 4 = 22px
Bí thư Thành ủy Hà Nội (lần 2) | bắt đầu 4 = 1974 | kết thúc 4 = 1977 | tiền nhiệm 4 = Nguyễn Văn Trân | kế nhiệm 4 = Lê Văn Lương | địa hạt 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (lần 1) | bắt đầu 5 = 14 tháng 6 năm 1973 | kết thúc 5 = 28 tháng 3 năm 1974 | tiền nhiệm 5 = Nguyễn Côn | kế nhiệm 5 = Lê Thanh Nghị | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 5 = Nguyễn Văn Kha | chức vụ 6 = Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = 28 tháng 3 năm 1974 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ 7 = Bộ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | bắt đầu 7 = 11 tháng 8 năm 1969 | kết thúc 7 = 14 tháng 6 năm 1973
| tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 7 = Nguyễn Côn | chức vụ 8 = Thứ trưởng Bộ Công nghiệp | bắt đầu 8 = 1968 | kết thúc 8 = 1969 | chức vụ 9 = 22px
Bí thư Thành ủy Hà Nội (lần 1) | bắt đầu 9 = 1961 | kết thúc 9 = 1965 | tiền nhiệm 9 = Hoàng Văn Hoan | kế nhiệm 9 = Nguyễn Văn Trân | địa hạt 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ 10 = Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn | bắt đầu 10 = 14 tháng 2 năm 1950 | kết thúc 10 = 25 tháng 3 năm 1961
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = Vũ Quang | địa hạt 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ 11 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV, V | bắt đầu 11 = 10 tháng 9 năm 1960 | kết thúc 11 = 18 tháng 12 năm 1986
| đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = chính khách | giáo dục = | học trường = | dân tộc = Kinh | đạo = không | chữ ký = | họ hàng = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = }}

Nguyễn Lam (1921 - 1990) tên khai sinh là Lê Hữu Vị là một chính khách Việt Nam. Ông từng giữ nhiều chức vụ cao cấp trong chính quyền Việt Nam như Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Phó Thủ tướng Chính phủ. Ông cũng là Bí thư thứ nhất đầu tiên của Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, được Nhà nước Việt Nam truy tặng Huân chương Sao Vàng năm 2007. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 21 - 40 kết quả của 248 cho tìm kiếm 'Nguyễn Lam.', thời gian truy vấn: 0.27s Tinh chỉnh kết quả
21
Bỡi Nguyễn, Lâm Điền
Được phát hành 2006
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
22
Bỡi Nguyễn, Lâm Điền
Được phát hành 2010
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
Bỡi Nguyễn, Lam Châu
Được phát hành 2010
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
34
Bỡi Nguyễn, Lâm Điền
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
35
36
37
Bỡi Nguyễn, Lâm Điền
Được phát hành 2012
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
38
Bỡi Nguyễn, Lam Chi
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
39
Bỡi Nguyễn, Lâm Điền
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
40
Bỡi Nguyễn Lâm Đông
Được phát hành 2004
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ