Nguyễn Văn Vịnh

Nguyễn Văn Vịnh (1918 - 1978) là một tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Trung tướng. Ông từng là Trưởng phái đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam bên cạnh Ủy ban Quốc tế thi hành hiệp định Geneve tại Sài Gòn, Chủ nhiệm Tổng cục Cán bộ, Bộ Quốc phòng - Tổng Tư lệnh, Chủ nhiệm Ủy ban Thống nhất Trung ương, Ủy viên Dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa III.

| ngày sinh = 21 tháng 2 năm 1918 | nơi sinh = làng Đô Quan, xã Nam Quan, huyện Nam Trực, Nam Định | nơi ở = | ngày chết = 1978 | nơi chết =

| chức vụ = Chủ nhiệm Ủy ban Thống nhất Trung ương | bắt đầu = 1960 | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức =

| chức vụ 2 = Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Phó Tổng Tham mưu trưởng | bắt đầu 2 = 1959 | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 =

| chức vụ 3 = Chủ nhiệm Tổng cục Cán bộ | bắt đầu 3 = 22 tháng 4 năm 1958 | kết thúc 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 =

| chức vụ 4 = Phó Chủ nhiệm Tổng cục Cán bộ, Bộ Quốc phòng | bắt đầu 4 = 16 tháng 10 năm 1957 | kết thúc 4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 4 = Nguyễn Chánh | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 =

| chức vụ 5 = Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | bắt đầu 5 = đầu năm 1957 | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 =

| chức vụ 6 = Trưởng Phái đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam bên cạnh Ủy ban Quốc tế thi hành Hiệp định Geneve tại Sài Gòn | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 =

| chức vụ 7 = Phó tư lệnh Phân khu miền Đông Nam Bộ | bắt đầu 7 = 1952 | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 =

| chức vụ 8 = Chính ủy Bộ Tư lệnh Phân khu miền Tây Nam Bộ | bắt đầu 8 = 1950 | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 =

| chức vụ 9 = Chính ủy Khu VIII | bắt đầu 9 = 23 tháng 8 năm 1947 | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 =

| chức vụ 10 = Phó Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến tỉnh Mỹ Tho | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 =

| đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề nghiệp = | học trường = | học vấn = | đạo = | dân tộc = Kinh | cha = | mẹ = | họ hàng = | vợ = Trương Thị Châu | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | chú thích = | signature = | website =

| phục vụ = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | thuộc = | năm phục vụ = | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = | tham chiến = | khen thưởng = * Huân chương Độc lập hạng Nhất (truy tặng năm 2008) * Huân chương Quân công hạng Ba * 22px Huân chương Chiến thắng hạng Nhất * Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba * Huy hiệu "Thành đồng Tổ quốc" | công việc khác = }} Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 81 - 100 kết quả của 204 cho tìm kiếm 'Nguyễn Văn Vịnh', thời gian truy vấn: 0.05s Tinh chỉnh kết quả
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100