Thủy Nguyên
| diện tích = 242,87 km² | dân số = 333.810 người | thời điểm dân số = 2019 | dân số thành thị = 16.671 người (5%) | dân số nông thôn = 317.139 người (95%) | mật độ dân số = 1.374 người/km² | dân tộc = | vùng = Đồng bằng sông Hồng | thành phố = Hải Phòng | huyện lỵ = thị trấn Núi Đèo | phân chia hành chính = 2 thị trấn, 35 xã | thành lập = |bí thư = Phạm Văn Thép | chủ tịch HĐND = Nguyễn Thành Lung | chủ tịch UBND = Nguyễn Huy Hoàng | mã hành chính = 311 | mã bưu chính = | biển số xe = 15-G1-G2 | trụ sở UBND = 5, đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo | web = }}Thủy Nguyên là một huyện ngoại ô nằm ở cực bắc thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Bỡi Đào, Thủy Nguyên
Được phát hành 2014
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
30
31
32
33
Bỡi Nguyễn, Thủy Nguyên
Được phát hành 2005
Tác giả khác:
“...Nguyễn Thủy Nguyên; Nguyễn Bá Ngọc...”Được phát hành 2005
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
34
35
36
37
Bỡi Lâm, Thùy Nguyên
Được phát hành 2018
Tác giả khác:
“...Lâm Thùy Nguyên; Bùi Thị Luyến...”Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
38
39
40
Bỡi Hoàng, Thủy Nguyên
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu