Trà Vinh

| diện tích = 2.390,76 km² | dân số = 1.019.258 người | thời điểm dân số = 2022 | dân số thành thị = 184.860 người (}}%) | dân số nông thôn = 834.398 người (}}%) | mật độ dân số = 426 người/km² | dân tộc = Kinh, Khmer, Hoa | vùng = Đồng bằng sông Cửu Long | tỉnh lỵ = Thành phố Trà Vinh | phân chia hành chính = 1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện | thành lập = 1/1/1900 | trụ sở UBND = Số 1, đường 19 tháng 5, phường 1, thành phố Trà Vinh | chủ tịch UBND = Lê Văn Hẳn | hội đồng nhân dân = 49 đại biểu | chủ tịch HĐND = Kim Ngọc Thái | chủ tịch UBMTTQ = Nguyễn Văn Triết | chánh án TAND = Trịnh Minh Tự | viện trưởng VKSND = Nguyễn Văn Tùng | bí thư = Ngô Chí Cường | đại biểu quốc hội = *Bế Trung Anh *Thạch Phước Bình *Ngô Chí Cường *Phạm Thị Hồng Diễm *Huỳnh Thị Hằng Nga *Trần Quốc Tuấn | mã địa lý = VN-51 | mã hành chính = 84 | mã bưu chính = 94xxxx | mã điện thoại = 294 | biển số xe = 84 | web = | GRDP = 87.279 tỉ đồng (3,72 tỉ USD) | thời điểm kinh tế = 2022 | GRDP đầu người = 71,1 triệu đồng (3.054 USD) }} Trà Vinh là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1,281 - 1,300 kết quả của 4,447 cho tìm kiếm 'Trà Vinh.', thời gian truy vấn: 0.06s Tinh chỉnh kết quả
1281
Bỡi Nguyễn, Thị Lệ Hằng
Được phát hành 2019
...Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh...
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
1282
1283
1284
1285
Bỡi Thạch, Mỹ Trang
Được phát hành 2019
...Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh...
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
1286
1287
1288
1289
1290
1291
1292
1293
1294
Bỡi Nguyễn, Văn Mạnh
Được phát hành 2019
...Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh...
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
1295
1296
1297
1298
1299
1300