Ninh Đức
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;" |+宁德市Ninh Đức thị |- | align="center" colspan=2 style="border-bottom:3px solid gray;" | cũng được gọi là Mân Đông (闽东) (bính âm: Mǐndōng) |- | align="center" colspan=2 | 280px|Ninh Đức trên bản đồ |- | Kiểu hành chính | Địa cấp thị |- | Diện tích | 13.500 km² |- | Dân số | Hơn 3,2 triệu |- | Các dân tộc | Hán – 75.28%
She – 24.72% |- | Đơn vị cấp huyện | 9 |- | Đơn vị cấp hương | 124 |- | Mã điện thoại | 593 |} Ninh Đức (tiếng Trung: 宁德市 bính âm: Níngdé Shì, Hán-Việt: Ninh Đức thị), cũng được gọi là Mân Đông (, là một địa cấp thị của tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc. Ninh Đức giáp Phúc Châu về phía Nam, Ôn Châu và Chiết Giang về phía Bắc, Nam Bình về phía Tây. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Đức Ninh
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Đức Ninh
Được phát hành 1999
Được phát hành 1999
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
Bỡi Đức Ninh
Được phát hành 2004
Được phát hành 2004
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Bỡi Đức, Ninh
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
15
16
17
18
19
Bỡi Đức Ninh
Được phát hành 2004
Tác giả khác:
“...Đức Ninh...”Được phát hành 2004
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
20