Đoàn Duy Thành
| phó chức vụ = Phó Chủ tịch | phó viên chức = Đoàn Ngọc BôngPhạm Chi Lan
Vũ Tiến Lộc
| chức vụ 2 = Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương | bắt đầu 2 = tháng 11 năm 1990 | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = Nguyễn Văn Trân | kế nhiệm 2 = ''không có'' | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 =
| chức vụ 3 = Bộ trưởng Bộ Kinh tế Đối ngoại | bắt đầu 3 = 10 tháng 5 năm 1988 | kết thúc 3 = 31 tháng 3 năm 1990 | tiền nhiệm 3 = ''không có (thành lập)'' | kế nhiệm 3 = Hoàng Minh Thắng | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 =
| chức vụ 4 = Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | bắt đầu 4 = 16 tháng 2 năm 1987 | kết thúc 4 = 10 tháng 5 năm 1988 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Chủ tịch | trưởng viên chức 4 = Phạm Văn Đồng
Phạm Hùng
Võ Văn Kiệt (''Quyền'')
| chức vụ 5 = Bộ trưởng Bộ Ngoại thương | bắt đầu 5 = 21 tháng 6 năm 1986 | kết thúc 5 = 10 tháng 5 năm 1988 | tiền nhiệm 5 = Lê Khắc | kế nhiệm 5 = ''không có (sáp nhập)'' | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = Thứ trưởng | phó viên chức 5 = Nguyễn Tu
Hoàng Trọng Đại
Nguyễn Mạnh Cầm
Tạ Cả
| chức vụ 6 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa V, VI | bắt đầu 6 = tháng 12 năm 1983 | kết thúc 6 = tháng 6 năm 1991 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 =
| chức vụ 7 = Bí thư Thành ủy Hải Phòng | bắt đầu 7 = tháng 2 năm 1982 | kết thúc 7 = tháng 10 năm 1986 | tiền nhiệm 7 = Bùi Quang Tạo | kế nhiệm 7 = Nguyễn Dần | địa hạt 7 = | phó chức vụ 7 = Phó Bí thư | phó viên chức 7 = Lê Thành Dương
Lê Danh Xương (từ 1984)
Nguyễn Dần (từ 1985)
| chức vụ 8 = Ủy viên Dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa V | bắt đầu 8 = tháng 3 năm 1982 | kết thúc 8 = tháng 11 năm 1983 | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 =
| chức vụ 9 = Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tp Hải Phòng | bắt đầu 9 = tháng 8 năm 1979 | kết thúc 9 = tháng 2 năm 1982 | tiền nhiệm 9 = Đặng Toàn | kế nhiệm 9 = Nguyễn Dần | địa hạt 9 = | phó chức vụ 9 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 9 = Nguyễn Dần
Cao Văn
Võ Thị Hoàng Mai
Trịnh Thái Hưng
Nguyễn Mạnh
| chức vụ 10 = Phó Bí thư Thành ủy Hải Phòng | bắt đầu 10 = tháng 7 năm 1979 | kết thúc 10 = tháng 2 năm 1982 | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Bí thư | trưởng viên chức 10 = Bùi Quang Tạo
| chức vụ 11 = Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tp Hải Phòng | bắt đầu 11 = tháng 6 năm 1976 | kết thúc 11 = tháng 8 năm 1979 | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = Chủ tịch | trưởng viên chức 11 = Đỗ Chính
Đặng Toàn
| chức vụ 12 = Giám đốc Sở Thương nghiệp Hải Phòng | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = tháng 6 năm 1976 | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 =
| ngày sinh = | nơi sinh = Kim Thành, Hải Dương | ngày chết = | nơi chết = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | vợ = Phí Thị Tâm (1933 - 1999) | chữ ký = }}
Đoàn Duy Thành (sinh năm 1929 tại Hải Dương) nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Bộ trưởng Bộ Kinh tế Đối ngoại; Chủ tịch Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
3
4
5
6
Bỡi Đoàn, Duy Thành, Nguyễn, Ngọc Duy, Phạm, Hoàng Đức Tài, Đỗ, Thị Thanh Thảo, Nguyễn, Thị Nhung, Phạm, Thị Kim Phượng, Nguyễn, Thái Cường
Được phát hành 2025
Được phát hành 2025
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu