胡春香
| 出生地點 = 後黎朝昇龍
| 逝世日期 =
| 逝世地點 = 阮朝西湖
|諡號=
|墓葬=
|祠廟=
|父親=胡丕演
|嫡母=
|母親=
|夫=陳福顯
|婚姻名份=妾
|夫之父=
|夫之母=
|夫之嫡母=
|夫之元配=
|夫之正室=
|夫之繼室=
|夫之平妻=
|夫之側室=
|兄弟=
|姊妹=
|嫡兄弟=
|嫡姊妹=
|庶兄弟=
|庶姊妹=
|同胞兄弟=
|同胞姊妹=
|異母兄弟=
|異母姊妹=
|異父兄弟=
|異父姊妹=
|繼兄弟=
|繼姊妹=
|子=
|女=
|養子=
|養女=
|繼子=
|繼女=
|其他親屬 =
|經歷 =
|著作 =《琉香記》
|注釋=}}胡春香(,),越南詩人,生於後黎朝末年,經歷西山朝,卒於阮朝初年。胡春香擅寫喃字詩,被譽為越南最偉大的詩人之一。她的詩在內容和思想上歷來引起不少爭議,越南歷代對她褒貶不一,卻在形式和藝術技巧上有驚人成就,而她的生平也是另一個具爭議性的話題。現代越南詩人春妙肯定了她對越南文學發展的貢獻,稱她為「喃字詩女王」。她的詩大多散佚,仅存五十首,收錄在《春香诗集》中,亦传诵一时。 维基百科提供
1
由 Hồ Xuân Hương
出版 1998
出版 1998
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2009
出版 2009
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2007
出版 2007
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2006
出版 2006
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
5
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2012
出版 2012
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
6
7
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2007
出版 2007
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
8
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2009
出版 2009
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
9
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2001
其他作者:
“...Hồ Xuân Hương; Nguyễn Hữu Sơn; Vũ Thanh...”出版 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
10
由 Hồ, Xuân Hương
出版 2018
其他作者:
“...Hồ Xuân Hương : Trần Kiến Vũ...”出版 2018
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20