Hoàng Thế Thiện

| hình = Hoàng Thế Thiện.jpg | chú thích hình = Chân dung tướng Hoàng Thế Thiện | quốc tịch = | biệt danh = Vị tướng Chính ủy | nơi sinh = Hải Phòng, Liên bang Đông Dương | nơi mất = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 19471982 | cấp bậc = 20px Thiếu tướng

| chức vụ = 22px
Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IV | bắt đầu = tháng 12 năm 1976 | kết thúc = tháng 3 năm 1982 | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | trưởng chức vụ = Tổng bí thư | trưởng viên chức = Lê Duẩn | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | địa hạt =

| chức vụ 2 = 22px
Trưởng ban Ban B.68 Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | bắt đầu 2 = tháng 10 năm 1978 | kết thúc 2 = tháng 1 năm 1980 | tiền nhiệm 2 = Nguyễn Xuân Hoàng | kế nhiệm 2 = Trần Xuân Bách | phó chức vụ 2 = Phó Trưởng ban | phó viên chức 2 = *Trần Văn Phác *Doãn Tuế *Nguyễn Đan Thành *Vũ Oanh *Lê Xuân Đồng *Phan Đình Vinh *Phạm Chung *Lê Thành Công *Viễn Chi *Lê Hai *Nguyễn Hữu Tài *Ngô Điền
| địa hạt 2 =

| chức vụ 3 = 22px
Bí thư Đảng ủy - Phó Trưởng Ban lãnh đạo Đoàn Chuyên gia của Trung ương tại Campuchia. | bắt đầu 3 = tháng 1 năm 1980 | kết thúc 3 = năm 1981 | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 =
22px Cộng hòa Nhân dân Campuchia | trưởng chức vụ 3 = Trưởng ban | trưởng viên chức 3 = Lê Đức Thọ | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 =

| chức vụ 4 = 22px
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | bắt đầu 4 = tháng 11 năm 1977 | kết thúc 4 = tháng 7 năm 1982 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 4 = *Võ Nguyên Giáp (1948-1980) *Văn Tiến Dũng (1980-1987) | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 =

| chức vụ 5 = 22px
Chủ nhiệm - Bí thư Đảng ủy Tổng cục Xây dựng Kinh tế, Bộ Quốc phòng | bắt đầu 5 = tháng 3 năm 1977 | kết thúc 5 = tháng 8 năm 1979 | tiền nhiệm 5= Đồng Sỹ Nguyên | kế nhiệm 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 5 = *Đặng Kinh *Phan Khắc Hy
| địa hạt 5 =

| chức vụ 6 = 22px
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Thương binh và Xã hội | bắt đầu 6 = tháng 7 năm 1982 | kết thúc 6 = tháng 4 năm 1987 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = không | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 6 = Song Hào | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 =

| chức vụ 7 = 22px
Thứ trưởng thường trực đầu tiên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | bắt đầu 7 = tháng 4 năm 1987 | kết thúc 7 = tháng 9 năm 1987 | tiền nhiệm 7 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 7 = Trần Đình Hoan | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 7 = Nguyễn Kỳ Cẩm | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 =

| chức vụ 8 = 22px
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa II | bắt đầu 8 = tháng 5 năm 1983 | kết thúc 8 = tháng 11 năm 1988 | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | trưởng viên chức 8 = Huỳnh Tấn Phát | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 =

| chức vụ 9 = Chủ tịch danh dự đầu tiên Làng trẻ em SOS Việt Nam | bắt đầu 9 = năm 1987 | kết thúc 9 = năm 1990 | tiền nhiệm 9 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 9 = Trần Đình Hoan | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 =

| chức vụ 10 = 22px
Chính ủy - Bí thư Đảng ủy Cục Không quân | bắt đầu 10 = tháng 9 năm 1959 | kết thúc 10 = tháng 10 năm 1963 | tiền nhiệm 10 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 =

| chức vụ 11 = 22px
Chính ủy - Bí thư Đảng ủy Bộ Tư lệnh Trường Sơn (cấp Quân khu) | bắt đầu 11 = tháng 5 năm 1973 | kết thúc 11 = tháng 2 năm 1975 | tiền nhiệm 11 = Đặng Tính | kế nhiệm 11 = Lê Xy | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 =

| chức vụ 12 = 22px
Chính ủy đầu tiên - Bí thư Đảng ủy Quân đoàn 4 | bắt đầu 12 = tháng 3 năm 1975 | kết thúc 12 = tháng 3 năm 1977 | tiền nhiệm 12 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 12 = Hoàng Cầm | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 =

| đơn vị = | chỉ huy = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam
22px Quân Giải phóng Miền Nam Việt Nam

| tham chiến = Chiến tranh Đông Dương
Chiến tranh Việt Nam Trận đánh tiêu biểu: *Trận Bàu Bàng *Chiến dịch Sa Thầy *Chiến dịch Sa Thầy 2 *Chiến dịch Đắc Tô I *Chiến dịch Đường 9 Nam Lào *Chiến dịch Xuân Lộc *Chiến dịch Hồ Chí Minh

| khen thưởng = * 50x50px Huân chương Hồ Chí Minh. * 50px Huân chương Độc lập hạng Nhất. * 50x50px 2 Huân chương Quân công hạng Nhất. * 50x50px Huân chương Quân công hạng Nhì. * 50x50px Huân chương Quân công hạng Ba. * 50x50px Huân chương Quân công giải phóng hạng Ba. * 50x50px Huân chương Chiến công hạng Nhất. * 50x50px Huân chương Chiến thắng hạng Nhất * 50x50px Huân chương Kháng chiến hạng Nhất. * 50x50px Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất. * Hạng Nhì|50x50px Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhì. * Ruy băng huân chương hạng Ba|50x50px Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Ba. * 50x50px Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng Nhất. * 50x50px Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng Nhì. * 50x50px Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng Ba. * 50x50px Huy chương Quân kỳ quyết thắng. * 50x50px Huân chương Hoàng gia Sahametrei hạng Nhất của Vương quốc Campuchia (truy tặng năm 2020). * 50x50px Huân chương Anh dũng hạng Nhất của Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (truy tặng năm 2023). * Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng cùng nhiều phần thưởng cao quý khác của Việt Nam và quốc tế. | công việc khác = Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Trưởng ban B.68 Trung ương Đảng
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Thương binh và Xã hội
Thứ trưởng thường trực Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Chủ tịch danh dự Làng trẻ em SOS Việt Nam | Mất = }} Hoàng Thế Thiện (19221995) là một trong những danh tướng của Quân đội nhân dân Việt Nam thụ phong quân hàm cấp tướng trước năm 1975. Ông nguyên là Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1977-1982), từng giữ chức vụ Chính ủy của nhiều đơn vị khác nhau nên còn được mệnh danh là ''"Vị tướng Chính ủy"''. Ông là vị tướng duy nhất trong lịch sử cuộc Kháng chiến chống Mỹ đã vượt Đường Hồ Chí Minh trên biển để tham gia mở Đường Hồ Chí Minh trên bộ. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 32 cho tìm kiếm 'Hoàng Thế Thiện', thời gian truy vấn: 0.04s Tinh chỉnh kết quả
1
2
Bỡi Hoàng, Minh Thiện
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
3
Bỡi Hoàng, Minh Thiên
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
4
Bỡi Hoàng, Minh Thiện
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
5
Bỡi Hoàng, Minh Thiện
Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
6
Bỡi Hoàng, Minh Thiên
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
7
Bỡi Hoàng, Duy Thiên
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
8
Bỡi Hoàng, Công Thiện
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
Liên kết dữ liệu
9
Bỡi Hoàng, Minh Thiện
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
10
Bỡi Nguyễn Hoàng Duy Thiện
Được phát hành 2020
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu – Phát triển Dạy và Học, Trường Đại học Trà Vinh
Liên kết dữ liệu
11
Bỡi Trần, Vĩnh Tường, Hoàng, Thị Thiện
Được phát hành 2020
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
12
13
14
15
16
17
18
19
20