L
L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ ''lamed'' của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/. Chữ ''lamda'' của tiếng Hy Lạp và những chữ tương ứng trong bảng chữ cái Etruscan cũng có âm /l/.
* Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ L hoa có giá trị 76 và chữ l thường có giá trị 108. * Trong hệ đo lường quốc tế, cả L lẫn l là ký hiệu của lít. * Trong hóa sinh học, L là biểu tượng cho leucine. * Trong biểu diễn số dưới dạng số La mã, L có giá trị là 50. * Trong ngôn ngữ học, ''L.'' là lối viết tắt cho tiếng Latinh. * Theo mã số xe quốc tế, L được dùng cho Lục Xâm Bảo (''Luxembourg''). * L được gọi là ''Lima'' trong bảng chữ cái âm học NATO. * Trong bảng chữ cái Hy Lạp, L tương đương với Λ và l tương đương với λ. * Trong hệ chữ số La Mã, L có giá trị bằng 50 * Trong bảng chữ cái Cyrill, L tương đương với Л và l tương đương với л. * Kích cỡ quần áo Large có nghĩa là rộng viết tắt là L
Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Wade, L. L.
Được phát hành 1977
Được phát hành 1977
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
3
Bỡi Freris, L. L.
Được phát hành 2008
Được phát hành 2008
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20