Lê Ngọc Bảo
| birth_place = Phú Yên, Việt Nam | height = 1,78 m | currentclub = PVF–CAND | clubnumber = 6 | position = Trung vệ | youthyears1 = 2009 | youthclubs1 = PVF | years1 = 2016–2017 | clubs1 = Than Quảng Ninh | caps1 = 0 | goals1 = 0 | years2 = 2017–2018 | clubs2 = Cần Thơ | caps2 = 25 | goals2 = 0 | years3 = 2019–2021 | clubs3 = Phố Hiến | caps3 = 28 | goals3 = 0 | years4 = 2022–2024 | clubs4 = MerryLand Quy Nhơn Bình Định | caps4 = 38 | goals4 = 1 | nationalyears1 = 2019–2020 | nationalteam1 = U-22 Việt Nam | nationalcaps1 = 8 | nationalgoals1 = 0 | nationalyears2 = 2024– | nationalteam2 = Việt Nam | nationalcaps2 = 2 | nationalgoals2 = 0 | pcupdate = 9 tháng 3 năm 2024 | ntupdate = 1 tháng 2 năm 2024 | medaltemplates = }}| years5 = 2024 | clubs5 = Thép Xanh Nam Định (Mượn) | years6 = 2024– | clubs6 = PVF–CAND }} Lê Ngọc Bảo (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1998 tại Phú Yên, Việt Nam) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ trong màu áo câu lạc bộ PVF–CAND tại V.League 2 và đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
3
Bỡi Lê, Ngọc Bảo
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
4
Bỡi Lê, Ngọc Bảo
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
5
Bỡi Lê, Ngọc Bảo
Được phát hành 2021
Được phát hành 2021
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu
6
Bỡi Lê, Ngọc Bảo
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
7
Bỡi Lê, Ngọc Bảo Kím
Được phát hành 2022
Được phát hành 2022
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
Liên kết dữ liệu
8
9