Lê Thanh Nghị
| nơi sinh = Gia Lộc, Hải Dương, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Hội đồng Nhà nước | bắt đầu = 28 tháng 6 năm 1982 | kết thúc = 18 tháng 6 năm 1987| trưởng chức vụ = Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | trưởng viên chức = Trường Chinh | tiền nhiệm = Xuân Thủy | kế nhiệm = Nguyễn Thị Định | địa hạt = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Thường trực Ban Bí thư | bắt đầu 2 = 20 tháng 12 năm 1976 | kết thúc 2 = 31 tháng 3 năm 1982
| tiền nhiệm 2 = Nguyễn Duy Trinh | kế nhiệm 2 = Võ Chí Công | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | bắt đầu 3 = 28 tháng 3 năm 1974 | kết thúc 3 = 7 tháng 2 năm 1980
| tiền nhiệm 3 = Nguyễn Lam | kế nhiệm 3 = Nguyễn Lam | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = Phó Chủ nhiệm
(Bộ trưởng) | phó viên chức 3 = Nguyễn Văn Kha (đến 9/6/1974)
Nguyễn Hữu Mai
Đinh Đức Thiện | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng | bắt đầu 4 = 22 tháng 2 năm 1967 | kết thúc 4 = 30 tháng 10 năm 1967
| tiền nhiệm 4 = Nguyễn Văn Trân | kế nhiệm 4 = Nguyễn Hữu Mai | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước | bắt đầu 5 = 7 tháng 1 năm 1960 | kết thúc 5 = 1964 | tiền nhiệm 5 = ''thành lập'' | kế nhiệm 5 = Trần Đại Nghĩa | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Chủ nhiệm Văn phòng Công nghiệp Phủ Thủ tướng | bắt đầu 6 = 1960 | kết thúc 6 = 22 tháng 2 năm 1967 | tiền nhiệm 6 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 6 = Trần Danh Tuyên | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Phó Thủ tướng Việt Nam | bắt đầu 7 = 15 tháng 7 năm 1960 | kết thúc 7 = 4 tháng 7 năm 1981
| tiền nhiệm 7 = Nguyễn Duy Trinh | kế nhiệm 7 = Nguyễn Côn | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Đại biểu Quốc hội khoá II,III,IV,V,VI,VII | bắt đầu 8 = 8 tháng 5 năm 1960 | kết thúc 8 = 19 tháng 4 năm 1987
| tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa II, III, IV, V | bắt đầu 9 = 5 tháng 10 năm 1956 | kết thúc 9 = 18 tháng 12 năm 1986
| tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = Đảng Cộng sản Việt Nam | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | bắt đầu 10 = 20 tháng 9 năm 1955 | kết thúc 10 = 1960 | tiền nhiệm 10 = ''không có (thành lập)'' | kế nhiệm 10 = Kha Vạng Cân ''(với tư cách Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ)''
Nguyễn Văn Trân ''(với tư cách Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng)'' | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến Hành chính Liên khu 3 | bắt đầu 11 = 6/1951 | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = Nguyễn Văn Trân | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 11 = Đỗ Mười | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa II, III, IV, V | bắt đầu 12 = 19 tháng 2 năm 1951 | kết thúc 12 = 18 tháng 12 năm 1986
| tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = chính khách | giáo dục = | học trường = | nghề nghiệp = Chính Khách | dân tộc = Kinh | đạo = | chữ ký = | giải thưởng = | họ hàng = | vợ = Đào Thị Hậu (kết hôn 1944–1989) | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = }} Lê Thanh Nghị (1911–1989) tên thật là Nguyễn Khắc Xứng, là một chính khách Việt Nam. Ông từng giữ chức Phó Thủ tướng của Việt Nam từ năm 1960 đến 1980, Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội đồng Nhà nước (1982-1986). Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Lê Thành Nghị
Được phát hành 2003
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Lê Thành Nghị
Được phát hành 2003
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
Bỡi Lê Thanh Nghị
Được phát hành 1977
Được phát hành 1977
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
4
Bỡi Lê Thanh Nghị
Được phát hành 1977
Được phát hành 1977
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
5
Bỡi Lê Thanh Nghị
Được phát hành 1979
Được phát hành 1979
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
6
Bỡi Lê Thành Nghị
Được phát hành 2003
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
7
Bỡi Lê, Thành Nghị
Được phát hành 2014
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
8
9
10
11
12
13
Bỡi Lê, Thanh Nghị
Được phát hành 2016
Được phát hành 2016
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
14
Bỡi Lê, Thành Nghị
Được phát hành 2014
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
15
Bỡi Lê, Thanh Nghị
Được phát hành 2014
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
16
Bỡi Lê, Thanh Nghị
Được phát hành 2020
Được phát hành 2020
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
17
18
19
20