Nguyễn Huy Hiệu
| ngày mất = | nơi sinh = Xã Hải Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | nơi mất = | nơi ở = | nghề nghiệp = | dân tộc = | tôn giáo = | đảng = | vợ = | chồng = | miêu tả = | chức vụ = Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | bắt đầu = tháng 11 năm 1998 | kết thúc = 2011 | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | bắt đầu 2 = 1995 | kết thúc 2 = tháng 11 năm 1998 | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Tư lệnh Quân đoàn 1 | bắt đầu 3 = 1988 | kết thúc 3 = 1995 | tiền nhiệm 3 = Nguyễn Kiệm | kế nhiệm 3 = Đỗ Trung Dương | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Phó Tư lệnh thứ nhất Quân đoàn 1 | bắt đầu 4 = 1987 | kết thúc 4 = 1988 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | biệt danh = | giải thưởng = | phục vụ = | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 1965-2011 | cấp bậc = | đơn vị = Bộ Quốc phòng Việt Nam | chỉ huy = | tham chiến = Chiến tranh Việt Nam | khen thưởng = Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân | gia đình = | công việc khác = | con = | học vấn = | chữ ký = }} Nguyễn Huy Hiệu (sinh năm 1947) là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng. Ông nguyên là Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự Trung ương, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam (1998-2011), nguyên Phó Tổng tham mưu trưởng (1995-1998). Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
3
4
5
6
7
8
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
9
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
10
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
11
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
12
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2015
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
13
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2015
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
14
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2018
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
15
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2018
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
16
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2016
Được phát hành 2016
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
17
Bỡi Nguyễn, Huy Hiệu
Được phát hành 2019
Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
18
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
19
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
20
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt