Nguyễn Thị Định

| ngày mất = | nơi sinh = xã Lương Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi mất = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | nơi ở = | nghề nghiệp = | dân tộc = | tôn giáo = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | vợ = | chồng = | miêu tả = | chức vụ = Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | bắt đầu = 19 tháng 4 năm 1987 | kết thúc = 26 tháng 8 năm 1992 (mất)
() | trưởng chức vụ = Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | trưởng viên chức = Trường Chinh
Võ Chí Công | phó chức vụ = | phó viên chức = | tiền nhiệm = Lê Thanh Nghị (Tổng Thư ký) | kế nhiệm = Nguyễn Thị Bình | địa hạt = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | bắt đầu 2 = 20 tháng 5 năm 1982 | kết thúc 2 = 20 tháng 5 năm 1992
() | tiền nhiệm 2 = Hà Thị Quế | kế nhiệm 2 = Trương Mỹ Hoa | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Chủ nhiệm Ủy ban Y tế và Xã hội của Quốc hội | bắt đầu 3 = 25 tháng 4 năm 1976 | kết thúc 3 = 28 tháng 6 năm 1982
() | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = Lê Hiến Mai | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa VI, VII, VIII | bắt đầu 4 = 25 tháng 4 năm 1976 | kết thúc 4 = 19 tháng 7 năm 1992
() | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Ủy viên Trung uơng Đảng khóa IV, V, VI | bắt đầu 5 = 20 tháng 12 năm 1976 | kết thúc 5 = 27 tháng 6 năm 1991
() | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | con = | học vấn = | giải thưởng = | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 1945 - 1992 | cấp bậc = Thiếu tướng | đơn vị = | chỉ huy = Đồng khởi Bến Tre | khen thưởng = Anh hùng Lực lượng Vũ trang Nhân dân | công việc khác = }}

Nguyễn Thị Định (15 tháng 3 năm 192026 tháng 8 năm 1992), còn được gọi là Madame Nguyễn Thị Định, Ba Định (bí danh Bích Vân, Ba Tấn, Ba NhấtBa Hận), là nữ Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam đầu tiên và nữ chính trị gia Việt Nam. Bà nguyên là Phó Tư lệnh Quân giải phóng Miền nam Việt Nam, Phó Tư lệnh Chiến dịch Hồ Chí Minh, Bí thư Tỉnh uỷ Bến Tre, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Uỷ viên Trung ương Đảng khoá IV, V, VI. Đại biểu quốc hội khoá VI, VII, VIII, Huân chương Hồ Chí Minh. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 36 cho tìm kiếm 'Nguyễn Thị Định', thời gian truy vấn: 0.04s Tinh chỉnh kết quả
1
2
3
4
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
5
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
6
Bỡi Nguyễn Thị Định
Được phát hành 1969
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
7
8
9
Bỡi Nguyễn, Thị Định
Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
10
11
12
13
Bỡi Nguyễn, Thị Định, Cù, Minh Toàn
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
14
15
16
17
18
19
20