Nguyễn Văn Nên
| nơi sinh = Gò Dầu, Tây Ninh, Việt Nam Cộng hòa | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = 25pxBí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu = 17 tháng 10 năm 2020 | kết thúc = ''nay''
| tiền nhiệm = Nguyễn Thiện Nhân | kế nhiệm = ''đương nhiệm'' | địa hạt = | trưởng chức vụ = Tổng Bí thư | trưởng viên chức = Nguyễn Phú Trọng
Tô Lâm | phó chức vụ = Phó Bí thư | phó viên chức = Nguyễn Thành Phong
(3/2015-8/2021)
Trần Lưu Quang
(''thường trực'' 2/2019-5/2021)
Phan Văn Mãi
(''thường trực'' 6/2021-12/2023)
(12/2023-nay)
Nguyễn Thị Lệ
(2/2019-nay)
Nguyễn Hồ Hải
(10/2020-12/2023)
(''thường trực''12/2023-nay)
Nguyễn Văn Hiếu
(6/2022- 5/2023)
Nguyễn Phước Lộc
(7/2023-nay) | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = 19px
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII | bắt đầu 2 = 31 tháng 1 năm 2021 | kết thúc 2 = ''nay''
| tiền nhiệm 2 = Nguyễn Thiện Nhân | kế nhiệm 2 = đương nhiệm | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 2 = Nguyễn Phú Trọng
Tô Lâm | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = 19px
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | bắt đầu 3 = 4 tháng 2 năm 2016 | kết thúc 3 = 11 tháng 10 năm 2020
| tiền nhiệm 3 = Trần Quốc Vượng | kế nhiệm 3 = Lê Minh Hưng | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 3 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = 19px
Bí thư Trung ương Đảng khóa XII | bắt đầu 4 = 27 tháng 1 năm 2016 | kết thúc 4 = 31 tháng 1 năm 2021
| tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 4 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 4 = Thường trực Ban Bí thư | phó viên chức 4 = Đinh Thế Huynh
Trần Quốc Vượng | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = 19px
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | bắt đầu 5 = 14 tháng 11 năm 2013 | kết thúc 5 = 8 tháng 4 năm 2016
| tiền nhiệm 5 = Vũ Đức Đam | kế nhiệm 5 = Mai Tiến Dũng | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = Thủ tướng | trưởng viên chức 5 = Nguyễn Tấn Dũng | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = 19px
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | bắt đầu 6 = 17 tháng 3 năm 2013 | kết thúc 6 = 14 tháng 11 năm 2013
| tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Trưởng ban | trưởng viên chức 6 = Đinh Thế Huynh | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = 19px
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên | bắt đầu 7 = 30 tháng 7 năm 2011 | kết thúc 7 = 17 tháng 3 năm 2013
| tiền nhiệm 7 = Mai Văn Năm | kế nhiệm 7 = Triệu Xuân Hòa | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Trưởng ban | trưởng viên chức 7 = Trần Đại Quang | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = 19px
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII | bắt đầu 8 = 18 tháng 1 năm 2011 | kết thúc 8 = ''nay''
| tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 8 = Nguyễn Phú Trọng
Tô Lâm | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = 19px
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | bắt đầu 9 = 11 tháng 9 năm 2010 | kết thúc 9 = 30 tháng 7 năm 2011
| tiền nhiệm 9 = Lê Thị Bân | kế nhiệm 9 = Võ Văn Phuông | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = 19px
Đại biểu Quốc hội khóa XIV | bắt đầu 10 = 22 tháng 5 năm 2016 | kết thúc 10 = 23 tháng 5 2021
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Chủ tịch Quốc hội | trưởng viên chức 10 = Nguyễn Thị Kim Ngân | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = 19px
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh | bắt đầu 11 = tháng 3 năm 2006 | kết thúc 11 = tháng 9 năm 2010 | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = Bí thư Tỉnh ủy | trưởng viên chức 11 = Lê Thị Bân | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = 19px
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh | bắt đầu 12 = tháng 6 năm 2004 | kết thúc 12 = tháng 3 năm 2006 | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = Bí thư Tỉnh ủy | trưởng viên chức 12 = Lê Thị Bân | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | quốc tịch = | đảng = 22px Đảng Cộng sản Việt Nam | ngày vào đảng = 29/12/1978 | nghề nghiệp = Chính trị gia | giáo dục = Cử nhân Luật | học trường = | dân tộc = Kinh | đạo = Không | chữ ký = | giải thưởng = | họ hàng = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = }}
Nguyễn Văn Nên (sinh ngày 14 tháng 7 năm 1957) là một nhà chính trị người Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, Bí thư Đảng ủy Quân sự Thành phố Hồ Chí Minh.
Ông là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, học vị Cử nhân Luật, cao cấp lý luận chính trị. Ông nguyên là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI, XII, Bí thư Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương, Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. Ông cũng từng là Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV thuộc đoàn Thành phố Hồ Chí Minh. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Lê, Tuấn Lộc
Được phát hành 2017
Tác giả khác:
“...Nguyễn, Văn Nên...”Được phát hành 2017
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
2
Bỡi Đỗ Phú Trần Tình
Được phát hành 2019
Tác giả khác:
“...Nguyễn Văn Nên...”Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ