Phạm Hoài Nam

| nơi sinh = Hoài Hảo, Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | ngày mất = | hình = Thượng tướng Phạm Hoài Nam.png | chú thích hình = | quốc tịch = Việt Nam | biệt danh = | nơi mất = | cỡ hình = | miêu tả = Thượng tướng Phạm Hoài Nam | nơi ở = | quê quán = | nguyên nhân mất = | chức vụ = 19px|link=
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Phụ trách hải quân, cảnh sát biển, công tác công nghiệp quốc phòng và các chương trình, dự án nghiên cứu, phát triển công nghiệp quốc phòng, sản xuất vũ khí, trang bị | bắt đầu = 15 tháng 7 năm 2020 | kết thúc = nay
| tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = Bộ trưởng | trưởng viên chức = Ngô Xuân Lịch
Phan Văn Giang | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = 19px|link=
Tư lệnh Quân chủng Hải quân | bắt đầu 2 = 14 tháng 6 năm 2015 | kết thúc 2 = 28 tháng 7 năm 2020
| tiền nhiệm 2 = Nguyễn Văn Hiến | kế nhiệm 2 = Trần Thanh Nghiêm | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = Phó Tư lệnh | phó viên chức 2 = *Trần Thanh Nghiêm *Nguyễn Trọng Bình *Phạm Mạnh Hùng *Lương Việt Hùng *Hoàng Hồng Hà *Nguyễn Viết Nhiên *Nguyễn Văn Ninh *Phạm Xuân Điệp *Ngô Sỹ Quyết *Phạm Như Xuân *Lê Minh Thành | chức vụ khác 2 = | thuộc = | năm phục vụ = 1984 – nay | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam
22px Quân chủng Hải quân Việt Nam | tham chiến = | khen thưởng = | công việc khác = | thêm 2 = | chức vụ 3 = 19px|link=
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | bắt đầu 3 = tháng 4 năm 2014 | kết thúc 3 = tháng 6 năm 2015 | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = Tư lệnh | trưởng viên chức 3 = Nguyễn Văn Hiến | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = 19px|link=
Tư lệnh Vùng 4 Hải quân | bắt đầu 4 = năm 2012 | kết thúc 4 = tháng 4 năm 2014 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = 19px|link=
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Vùng 4 Hải quân | bắt đầu 5 = 2009 | kết thúc 5 = 2012 | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = Tư lệnh | trưởng viên chức 5 = Ngô Quang Tiến | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = 22px
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII | bắt đầu 10 = 18 tháng 1 năm 2011 | kết thúc 10 = ''nay''
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 10 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | đảng khác = | danh hiệu = | nghề nghiệp = Chính khách
Quân nhân | học vấn = Kỹ sư Hàng hải | học trường = | dân tộc = Kinh | tôn giáo = Không | họ hàng = | cha = | mẹ = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chữ ký = | giải thưởng = | phục vụ = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm tại ngũ = | chú thích = }} Phạm Hoài Nam (sinh năm 1967) là một sĩ quan cấp cao của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng. Ông hiện giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ Quốc phòng; trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương, Ủy viên Quân ủy Trung ương - cơ quan lãnh đạo mọi mặt đối với Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông có gần 36 năm phục vụ và chỉ huy trực tiếp Hải quân nhân dân Việt Nam, trước khi trở thành người thứ 2 từ lực lượng này giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 22 cho tìm kiếm 'Phạm Hoài Nam.', thời gian truy vấn: 0.19s Tinh chỉnh kết quả
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Bỡi Phạm, Hoài Nam
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
13
14
15
16
17
18
19
20
Được phát hành 1985
Tác giả khác: ...Phạm Hoài Nam....
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt