SMC

| 略称 = | 国籍 = | 本社郵便番号 = 101-0021 | 本社所在地 = 東京都千代田区外神田四丁目14番1号
秋葉原UDX) | 設立 = 1959年4月27日 | 業種 = 機械 | 統一金融機関コード = | SWIFTコード = | 事業内容 = 自動制御機器製品の製造加工および販売 焼結濾過体および各種濾過装置の製造および販売 | 代表者 = 髙田芳樹代表取締役社長) | 資本金 = 610億円 | 売上高 = 連結:8247億7200万円
(2023年3月期) | 営業利益 = 連結:2582億円
(2023年3月期) | 経常利益 = 連結:3059億8000万円
(2023年3月期) | 純利益 = 連結:2246億900万円
(2023年3月期) | 純資産 = 連結:1兆7023億2500万円
(2023年3月期) | 総資産 = 連結:1兆9279億4000万円
(2023年3月期) | 従業員数 = 連結:22988人
(2023年3月末) | 決算期 = 3月31日 | 会計監査人 = EY新日本有限責任監査法人 | 主要株主 = ステート・ストリート・バンク&トラスト 8.02%
トンファイナンスB.V. 5.33%
高田インターナショナル 4.24%
(2012年3月) | 主要子会社 = 日本機材株式会社 | 関係する人物 = | 外部リンク = | 特記事項 = }} SMC株式会社(エスエムシー、)は、東京都中央区京橋に本社を置く、日本の空気圧制御機器メーカーである。工場の自動化設備の空圧制御機器で世界1位(国内シェア6割、世界シェア3割)、ドイツFesto社との世界2強を構成する。

日経平均株価NIKKEI225)およびTOPIX Large70JPX日経インデックス400の構成銘柄の一つ。 Wikipediaによる
検索結果 1 - 20 結果 / 35 検索語 'SMC', 処理時間: 0.04秒 結果の絞り込み
1
著者: SMC
出版事項 2024
Thư viện lưu trữ: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
全文の入手
2
著者: Cox, Steven M.
出版事項 1998
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
著者: Christensen, Stig Moller
出版事項 2003
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4
著者: Cutlip, Scott M.
出版事項 1982
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
5
著者: Cox, Steven M.
出版事項 1996
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
6
著者: Carroll, Sean M.
出版事項 2004
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
7
著者: Carter, Sam Mc
出版事項 2006
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
8
著者: Cohan, Steven M.
出版事項 2006
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
9
10
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
11
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
12
著者: Cahn, Steven M
出版事項 2002
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
全文の入手
13
14
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
15
著者: Carter, Sam Mc
出版事項 2006
Thư viện lưu trữ: Mạng thư viện Đại học Đà Nẵng
16
17
著者: Breen, Kerry J.
出版事項 1997
Thư viện lưu trữ: Mạng thư viện Đại học Đà Nẵng
18
19
20