Trần Đức Nguyên
Trần Đức Nguyên là một nhà nghiên cứu và là một chuyên gia tư vấn độc lập về các vấn đề xã hội người Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bài báo phân tích tình hình chính trị xã hội kinh tế Việt Nam đối nội và đối ngoại thu hút được chú ý của dư luận.| phó chức vụ = Viện trưởng | phó viên chức = Nguyễn Quang A
| chức vụ 2 = Chuyên gia tư vấn thuộc Ban Nghiên cứu của Thủ tướng | bắt đầu 2 = 2003 | kết thúc 2 = 28 tháng 7 năm 2006 | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 =
| chức vụ 3 = Trưởng ban Nghiên cứu của Thủ tướng | bắt đầu 3 = 30 tháng 5 năm 1998 | kết thúc 3 = 2003 | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = Trần Xuân Giá | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 =
| chức vụ 4 = Tổ trưởng Tổ nghiên cứu đổi mới kinh tế, xã hội và hành chính ("Tổ nghiên cứu đổi mới") | bắt đầu 4 = 1996 | kết thúc 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 =
| chức vụ 5 = Tổ phó Tổ chuyên gia tư vấn về cải cách kinh tế và cải cách hành chính ("Tổ tư vấn cải cách") của Thủ tướng | bắt đầu 5 = 5 tháng 10 năm 1993 | kết thúc 5 = | trưởng chức vụ 5 = Tổ trưởng | trưởng viên chức 5 = Lê Xuân Trinh | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 =
| chức vụ 6 = Trợ lý Phó Thủ tướng Phan Văn Khải
Chuyên gia tư vấn Thủ tướng Võ Văn Kiệt | bắt đầu 6 = 1991 | kết thúc 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 =
| chức vụ 7 = Tổ phó Tổ Biên tập Văn kiện "Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000" của Đại hội VII | bắt đầu 7 = 6/1991 | kết thúc 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 =
| chức vụ 8 = Tổ Biên tập Văn kiện Đại hội VI | bắt đầu 8 = 9/1986 | kết thúc 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 =
| chức vụ 9 = Nhóm nghiên cứu của Tổng Bí thư | bắt đầu 9 = 12/1982 | kết thúc 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 =
| chức vụ 10 = Trợ lý, Thư ký Phó Chủ tịch nước Lê Thanh Nghị | bắt đầu 10 = 1980 | kết thúc 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 =
| chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 =
| chức vụ 12 = Phó Hiệu trưởng
Trường Trung cấp Kế hoạch - Thống kê
Trường Cán bộ Thống kê | bắt đầu 12 = 10/1962 | kết thúc 12 = 8/1969 | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 =
| đa số = | danh hiệu = | quốc tịch = | ngày sinh = 1933 | nơi sinh = | ngày chết = | nơi chết = | nguyên nhân mất = | nơi ở = | nghề nghiệp = nhà nghiên cứu, chuyên gia về các vấn đề xã hội | dân tộc = Kinh | đạo = | đảng = | vợ = | chồng = | họ hàng = | cha = | mẹ = | kết hợp dân sự = | con = | học vấn = | học trường = | website = | chữ ký = | quê quán =
| phục vụ = | thuộc = | năm phục vụ = | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = | tham chiến = | khen thưởng = 22px Huân chương Độc lập
22px Huân chương Lao động | chú thích = }} Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Trần, Đức Nguyên
Được phát hành 2023
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu
2
Bỡi Nguyễn, Thị Huệ
Được phát hành 2011
Tác giả khác:
“...Trần, Đức Nguyên...”Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
3
Được phát hành 1989
Tác giả khác:
“...Trần Đức Nguyên....”
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt