An Giang

}}

| ghi chú hình = Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam, Tượng Phật ngồi trên Núi CấmTịnh Biên, Đền thờ cố Chủ tịch Tôn Đức Thắng, Lăng Thoại Ngọc Hầu, Nhà mồ Ba Chúc | biệt danh =Vùng đất Bảy Núi


| vĩ độ = 10.381116 | kinh độ = 105.419884 | bản đồ 1 = | diện tích = 3.536,83 km² | dân số = 2.070.500 người | thời điểm dân số = 2022 | dân số thành thị = 699.000 người (}}%) | dân số nông thôn = 1.371.500 người (}}%) | mật độ dân số = 585 người/km² | dân tộc = Kinh, Hoa, Chăm, Khmer | vùng = Đồng bằng sông Cửu Long | tỉnh lỵ = Thành phố Long Xuyên | phân chia hành chính = 2 thành phố, 2 thị xã, 7 huyện | thành lập = 1832 | trụ sở UBND = 82 Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên | chủ tịch UBND = Lê Văn Phước (Phó Chủ tịch phụ trách UBND tỉnh) | hội đồng nhân dân = 61 đại biểu | chủ tịch HĐND = Lê Văn Nưng | chủ tịch UBMTTQ = Đặng Thị Hoa Rây | chánh án TAND = Đỗ Thế Bình | viện trưởng VKSND = Huỳnh Đông Bắc | bí thư = Lê Hồng Quang | đại biểu quốc hội = *Chau Chắc *Hoàng Hữu Chiến *Lương Quốc Đoàn *Trần Thị Thanh Hương *Đôn Tuấn Phong *Trình Lam Sinh *Phan Huỳnh Sơn *Nguyễn Văn Thạnh *Võ Thị Ánh Xuân | mã địa lý = VN-44 | mã hành chính = 89 | mã bưu chính = 88xxxx | mã điện thoại = 296 | biển số xe = 67 | web = | GRDP = 133.553 tỉ đồng (5,68 tỉ USD) | thời điểm kinh tế = 2022 | GRDP đầu người = }}

An Giang là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

An Giang là tỉnh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long. Là tỉnh có dân số đông nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long và là tỉnh đứng thứ 8 cả nước về dân số. Một phần của An Giang nằm trong vùng tứ giác Long Xuyên.

An Giang sở hữu diện tích khá lớn ở miền Tây Nam Bộ, trong đó có nhiều cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, có sông nước mênh mông, có núi non kỳ vĩ, có rừng tràm, có đồng ruộng bát ngát,… Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 981 - 1,000 kết quả của 7,093 cho tìm kiếm 'An Giang', thời gian truy vấn: 0.07s Tinh chỉnh kết quả
981
982
983
984
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
985
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
986
987
988
989
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
990
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
991
992
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
993
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
994
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
995
996
997
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
998
999
1000