Việt

Việt, trong tiếng Việt cổ (nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, hệ Nam Đảo), chỉ công cụ lao động thời tiền sử là Rìu. *Việt (越, bính âm: ''yuè'') là một từ gốc Hán-Việt có nghĩa là "vượt qua". Trong tiếng Việt hiện đại, nó có thể chỉ đến: **Đại Cồ Việt: quốc hiệu Việt Nam thời nhà Đinhnhà Tiền Lê **Đại Việt: quốc hiệu Việt Nam thời nhà Lý, nhà Trần, nhà Hậu Lê, nhà Mạcnhà Nguyễn Tây Sơn **Nước Việt Nam hiện đại gồm: Quốc gia Việt Nam, Việt Nam Dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa, Cộng hòa Miền Nam Việt NamCộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam **Việt Nam: quốc hiệu thời vua Gia Long nhà Nguyễn **Người Việt: thành phần dân tộc chính của nước này. **Tiếng Việt: ngôn ngữ mẹ đẻ của dân tộc này. **Chỉ đến người Việt hay tiếng Việt. **Bách Việt: các tộc Việt khác theo truyền thuyết ở miền nam Trung Quốc. **Nam Việt: một quốc gia trong lịch sử ở miền Nam Trung Quốc và miền Bắc Việt Nam. **Việt (nước): một nước chư hầu tồn tại từ thời nhà Hạ qua nhà Thương và Tây Chu đến thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, nay thuộc tỉnh Triết Giang, Trung Quốc. **Đông Việt: một quốc gia cũng do hậu duệ của nước Việt thành lập, tồn tại từ thời Chiến Quốc đến giữa thời Tây Hán **Mân Việt: một quốc gia do hậu duệ nước Việt thành lập khi bị Sở Uy Vương đánh bại, lui về sông Mân, tồn tại cho đến khi bị nhà Tần tiêu diệt, sau đó phục quốc tiếp tục duy trì sang đời Hán Vũ Đế mới bị thôn tính hoàn toàn **Nước Ngô Việt vào thời Ngũ Đại Thập Quốc, nay thuộc tỉnh Triết Giang, Trung Quốc. **Việt Hán: chính quyền do Lưu Nghiễm thành lập thời Ngũ đại thập quốc, ban đầu đặt quốc hiệu là Việt, sau đó mới đổi là Hán, sử thường gọi là Nam Hán để phân biệt với Bắc Hán cùng thời **Việt Vương: tước phong của Chu Chiêm Dung đời nhà Minh **Họ Việt, họ người Á Đông. *Việt (PT: 粵; GT: 粤; bính âm: ''yuè'') có thể là: **Tên gọi tắt của tỉnh Quảng Đông ngày nay. ***Từ đó, có tên gọi Việt ngữ để chỉ tiếng Trung Quốc nói ở Quảng Đông (cùng với Quảng Tây, Hải Nam, Hồng Kông, và Ma Cao), "Việt thái" chỉ ẩm thực Quảng Đông, "Việt kịch" chỉ nhạc kịch Quảng Đông. *Việt, (Bính âm: yuè; Phồn thể: 鉞; Giản thể: 钺: Cái búa, một loại binh khí cổ trong Thập bát ban binh khí Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 601 - 620 kết quả của 20,875 cho tìm kiếm 'Việt,', thời gian truy vấn: 0.06s Tinh chỉnh kết quả
601
Bỡi Hoài Việt.
Được phát hành 2010
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
602
Bỡi Việt Anh.
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
603
Bỡi Việt Hoàng.
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
604
Bỡi Trí Việt.
Được phát hành 1981
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
605
Bỡi Trí Việt.
Được phát hành 1981
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
606
Bỡi Trí Việt.
Được phát hành 1981
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
607
Bỡi Viết Linh.
Được phát hành 1987
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
608
Bỡi Việt Chương
Được phát hành 2005
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
609
Bỡi Nguyễn Việt
Được phát hành 2005
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
610
Bỡi Bế Viết Đẳng.
Được phát hành 1982
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
611
Bỡi Viết Linh
Được phát hành 1984
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
612
Bỡi Việt
Được phát hành 1978
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
613
Bỡi Việt Thành
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
614
Bỡi Việt
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
615
Bỡi Việt Anh
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
616
Bỡi Tân Việt
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
617
Bỡi Viết Linh
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
618
619
Bỡi Anh Việt
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
620
Bỡi Việt Anh
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt