Đinh Đức Thiện
| ngày mất = | hình = 180px | caption = (1914 - 1986) | chú thích hình = Thượng tướng Đinh Đức Thiện | quốc tịch = 22px Việt Nam | Tên thật = Phan Đình Dinh | nơi sinh = xã Nam Vân, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | họ hàng = Lê Đức Thọ (Anh trai)Mai Chí Thọ (Em trai) | chức vụ = Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | bắt đầu = – (1974 - 1976)
| kết thúc = (1982 - 1986) | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | chức vụ 2 = Quyền Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | bắt đầu 2 = 1972 | kết thúc 2 = 1974 | tiền nhiệm 2 = Thiếu tướng Phan Trọng Tuệ | kế nhiệm 2 = Dương Bạch Liên | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | chức vụ 3 = Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | bắt đầu 3 = 7 tháng 2 năm 1980 | kết thúc 3 = 23 tháng 4 năm 1982
() | tiền nhiệm 3 = Thiếu tướng Phan Trọng Tuệ | kế nhiệm 3 = Trung tướng Đồng Sĩ Nguyên | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | chức vụ 4 = Bộ trưởng phụ trách Công tác Dầu khí | bắt đầu 4 = 1976 | kết thúc 4 = 1980 | trưởng chức vụ = Bộ trưởng | trưởng viên chức = • Võ Nguyên Giáp
(1946 - 1980)
• Văn Tiến Dũng
(1980 - 1987) | chức vụ 5 = Bộ trưởng Bộ Cơ khí và Luyện kim | bắt đầu 5 = 1969 | kết thúc 5 = 1974 | tiền nhiệm 5 = Đầu tiên | kế nhiệm 5 = Nguyễn Côn | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ 6 = Thứ trưởng Bộ Công nghiệp nặng | bắt đầu 6 = 1957 | kết thúc 6 = 1965 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | Trưởng chức vụ 6 = Bộ trưởng | Trưởng viên chức 6 = Lê Thanh Nghị | chức vụ 7 = Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | bắt đầu 7 = 1974 | kết thúc 7 = 1976 | tiền nhiệm 7 = Đầu tiên | kế nhiệm 7 = Lê Văn Tri | phó chức vụ 7 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 7 = Trần Sâm | chức vụ 8 = Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần | bắt đầu 8 = 17 tháng 7 năm 1965 | kết thúc 8 = 11 tháng 10 năm 1976
() | tiền nhiệm 8 = Trần Sâm | kế nhiệm 8 = Nguyễn Đôn | địa hạt 8 = | phó chức vụ 8 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 8 = •Vũ Văn Cẩn
•Hoàng Văn Thái
•Nguyễn Duy Thái | chức vụ 9 = Phó Chủ nhiệm Tổng cục Cung cấp | bắt đầu 9 = từ tháng 5 năm 1955 | kết thúc 9 = 1957 | tiền nhiệm 9 = | trưởng chức vụ 9 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 9 = •Trần Hữu Dực (1955 - 1956)
•Hoàng Anh (1956 - 1958) | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 1941 - 1986 | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = 22px Việt Minh
22px Quân đội nhân dân Việt Nam
22px Quân Giải phóng Miền Nam | tham chiến = | khen thưởng = 50px Huân chương Sao vàng (truy tặng năm 2007)
50px Huân chương Hồ Chí Minh
50px 2 Huân chương Quân công hạng Nhất
50px Huân chương Chiến thắng hạng Nhất
50px 2 Huân chương Kháng chiến hạng Nhất
}}
Đinh Đức Thiện (15 tháng 11 năm 1914 – 21 tháng 12 năm 1986), tên thật là Phan Đình Dinh, là một vị tướng lĩnh cấp cao, hàm Thượng tướng, nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch nhà nước nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Cơ khí Luyện kim, Bộ trưởng Phụ trách dầu khí, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần. nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá III và khoá IV. Huân chương Sao vàng. Ông được mệnh danh là "Anh cả của ngành vận tải quân sự Việt Nam" Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
3
4
5
6
Bỡi Đinh, Đức Thiện
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu