Chu Huy Mân

| trưởng chức vụ = Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | trưởng viên chức = Trường Chinh | tiền nhiệm = | kế nhiệm = Nguyễn Quyết | địa hạt = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | bắt đầu 2 = 1976 | kết thúc 2 = 16 tháng 2 năm 1987 | tiền nhiệm 2 = Song Hào | kế nhiệm 2 = Nguyễn Quyết | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 2 = * Thượng tướng Đặng Vũ Hiệp (1977 - 1985) * Trung tướng Lê Hai (1977 - 1979) * Trung tướng Lê Văn Hân (? - ?) * Thượng tướng Nguyễn Nam Khánh (1979 - 1996) * Đại tướng Nguyễn Quyết (1986 - 1987) | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Tư lệnh Quân khu 5 | bắt đầu 3 = 1967 | kết thúc 3 = 1977 | tiền nhiệm 3 = Hoàng Văn Thái | kế nhiệm 3 = Đoàn Khuê | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa IV, V | bắt đầu 4 = 20 tháng 12 năm 1976 | kết thúc 4 = 18 tháng 12 năm 1986
| tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa III, IV, V | bắt đầu 5 = 10 tháng 9 năm 1960 | kết thúc 5 = 18 tháng 12 năm 1986
| giải thưởng = 35px Huân chương Sao Vàng
35px Huân chương Hồ Chí Minh
35px Huân chương Độc lập hạng Nhất
35px Huân chương Quân công hạng Nhất
35px Huân chương Chiến thắng hạng Nhất 35px Huy chương Quân kỳ Quyết thắng | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 19451986 | cấp bậc = | chỉ huy = *Ủy ban Quân chính 4 tỉnh Nam Trung Bộ *Trung đoàn 72 *Trung đoàn 74 *Trung đoàn 174 *Đảng ủy đoàn 316 *Khu ủy Tây Bắc *Đoàn 100 *Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam (kiêm chính ủy) *Mặt trận Tây Nguyên (kiêm chính ủy) *Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam (kiêm chính ủy) *Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | tham chiến = Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
Chiến dịch Điện Biên Phủ | khen thưởng = | đảng = | vợ = Lê Thu Thủy (cưới năm 1952) | chồng = | cha = Chu Văn Quý | mẹ = Trần Thị Xuân | con = 2 gái 1 trai:
- Chu Thế Sơn (trai, 1959–1998) | học vấn = }} Chu Huy Mân (17 tháng 3 năm 1913 – ngày 1 tháng 7 năm 2006) là một chính khách và tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Đại tướng. Ông từng giữ chức Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông nổi tiếng với vai trò Tư lệnh Quân khu Tây Bắc và được bổ nhiệm làm chính ủy cho chiến dịch Tây Nguyênchiến dịch Huế – Đà Nẵng trong Chiến tranh Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 5 kết quả của 5 cho tìm kiếm 'Chu Huy Mân', thời gian truy vấn: 0.06s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Chu Huy Mân
Được phát hành 2004
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Chu Huy Mân
Được phát hành 1979
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
3
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
4
Bỡi Chu Huy Mân.
Được phát hành 1979
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
5
Bỡi Chu Huy Mân.
Được phát hành 1979
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt