Huỳnh Tấn Phát
| ngày sinh = | nơi sinh = Bình Đại, Mỹ Tho, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi ở = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | nghề nghiệp = Chính khách, kiến trúc sư | ngày chết = | nơi chết = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | chức vụ = 22pxBí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | bắt đầu = 12 tháng 5 năm 1983 | kết thúc = 2 tháng 11 năm 1988
| tiền nhiệm = Hoàng Quốc Việt | kế nhiệm = Nguyễn Hữu Thọ | địa hạt = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ 2 = 22px
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | bắt đầu 2 = 28 tháng 6 năm 1982 | kết thúc 2 = 30 tháng 9 năm 1989''(mất)''
| tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = Chủ tịch | trưởng viên chức 2 = * Trường Chinh (1982 - 1987 * Võ Chí Công (1987 - 1989) | chức vụ 3 = 22px
Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước | bắt đầu 3 = 23 tháng 2 năm 1979 | kết thúc 3 = 16 tháng 6 năm 1982 | tiền nhiệm 3 = Đồng Sĩ Nguyên (Bộ trưởng Bộ Xây dựng) | kế nhiệm 3 = Đỗ Quốc Sam | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ 4 = 22px
Phó Thủ tướng Chính phủ
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | bắt đầu 4 = 2 tháng 7 năm 1976 | kết thúc 4 = 16 tháng 6 năm 1982
| tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Chủ tịch | trưởng viên chức 4 = Phạm Văn Đồng | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = 22px
Chủ tịch Cộng hòa miền Nam Việt Nam | bắt đầu 5 = 6 tháng 6 năm 1969 | kết thúc 5 = 2 tháng 7 năm 1976
| tiền nhiệm 5 = ''chức vụ thành lập'' | kế nhiệm 5 = ''chức vụ bãi bỏ'' | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 5 = *Phùng Văn Cung *Nguyễn Văn Kiết *Nguyễn Đóa | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ 7 = 22px
Ủy viên dự khuyết Ban Thường trực Quốc hội | bắt đầu 7 = 1946 | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Trưởng ban | trưởng viên chức 7 = Nguyễn Văn Tố | đa số = | đảng = | ngày vào đảng = 5 tháng 3, 1945 | nghề = | dân tộc = Kinh | đạo = không | tên ký = | họ hàng = | đảng khác = 22px Đảng Dân chủ Việt Nam | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | cha = | học vấn = Tú tài Pháp
Kiến trúc sư | học trường = Trường Trung học Pétrus Ký
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương | website = | tham chiến = *Chiến tranh Đông Dương *Chiến tranh Việt Nam *Chiến dịch Tết Mậu Thân 1968 *Chiến dịch Hồ Chí Minh | chú thích = | tiền tố = Kiến trúc sư }}
Huỳnh Tấn Phát (15 tháng 2 năm 1913 – 30 tháng 9 năm 1989) là Chủ tịch Cộng hòa miền Nam Việt Nam (1969 – 1976), Phó Thủ tướng, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Ông là tác giả của cờ nửa đỏ nửa xanh (cờ Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam). Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Huỳnh, Tấn Phát
Được phát hành 2003
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
2
Bỡi Huỳnh, Tấn Phát
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
3
Bỡi Huỳnh, Tấn Phát
Được phát hành 2025
Được phát hành 2025
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
4
Bỡi Huỳnh Tấn Phát
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Công nghệ thông tin và Học liệu số, Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
5
Bỡi Lê, Lưu Phương Hạnh, Lê, Văn Hậu, Ngô, Huỳnh Phương Thảo, Bùi, Nguyễn Chí Hiếu, Huỳnh, Tấn Phát, Nguyễn, Quốc Bình
Được phát hành 2023
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu
6
Bỡi Huỳnh, Tấn Phát, Nguyễn, Ngọc Hải, Nguyễn, Văn Dũng, Đỗ, Thanh Thủy, Nguyễn, Thiên Thu, Phạm, Quang Thái, Trần, Xuân Hạnh
Được phát hành 2023
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu