Lê Ngọc Châu

| ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = 22px
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | bắt đầu = 4 tháng 9 năm 2024 | kết thúc = nay
| tiền nhiệm = Triệu Thế Hùng | kế nhiệm = đương nhiệm | địa hạt = Hải Dương | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = 22px
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương | bắt đầu 2 = 4 tháng 9 năm 2024 | kết thúc 2 = nay
| tiền nhiệm 2 = Triệu Thế Hùng | kế nhiệm 2 = đương nhiệm | địa hạt 2 = Hải Dương | trưởng chức vụ 2 = Bí thư tỉnh ủy | trưởng viên chức 2 = Trần Đức Thắng | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = 24px
Tư lệnh K02, Bộ Công an | bắt đầu 3 = 4 tháng 3 năm 2022 | kết thúc 3 = 4 tháng 9 năm 2024
| tiền nhiệm 3 = Phạm Quốc Cương | kế nhiệm 3 = Nguyễn Ngọc Vân | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 3 = Tô Lâm
Lương Tam Quang | phó chức vụ 3 = Phó Tư lệnh | phó viên chức 3 =







| chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = | bắt đầu 4 = | kết thúc 4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | đảng khác = | danh hiệu = | nghề nghiệp = công an | học vấn = Tiến sĩ | học trường = | dân tộc = | tôn giáo = | họ hàng = | cha = | mẹ = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chữ ký = | khen thưởng =

vv... | phục vụ = Công an nhân dân Việt Nam | thuộc = | năm tại ngũ = | cấp bậc = | đơn vị = Bộ Công an (Việt Nam) | chỉ huy = Bộ Tư lệnh K02 | tham chiến = | chú thích = }}

Lê Ngọc Châu (sinh năm 1972), là một Chính khách, tướng lĩnh của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng. Ông hiện giữ chức vụ Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.

Ông nguyên là Ủy viên Đảng ủy Công an Trung ương, Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động, Bộ Công an. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 10 kết quả của 10 cho tìm kiếm 'Lê Ngọc Châu', thời gian truy vấn: 0.04s Tinh chỉnh kết quả
1
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
2
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
3
4
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
5
Bỡi Ngọc Châu
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
6
7
8
9
10