Lê Thị Thu Hằng
| nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | nơi ở = | ngày mất = | nơi mất = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ 3 = | bắt đầu 3 = | kết thúc 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ 4 = | bắt đầu 4 = | kết thúc 4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ 8 = 22pxThứ trưởng Bộ Ngoại giao | bắt đầu 8 = 2 tháng 12 năm 2022 | kết thúc 8 = ''nay''
| địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Bộ truởng | trưởng viên chức 8 = Bùi Thanh Sơn | chức vụ 9 = Chủ nhiệm
Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài | bắt đầu 9 = 28 tháng 4 năm 2023 | kết thúc 9 = ''nay''
| tiền nhiệm 9 = Phạm Quang Hiệu | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ 10 = 22px
Trợ lý Bộ trưởng Bộ ngoại giao | bắt đầu 10 = 16 tháng 8 năm 2021 | kết thúc 10 = 2 tháng 12 năm 2022
| trưởng chức vụ 10 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 10 = Bùi Thanh Sơn | chức vụ 11 = 22px
Vụ trưởng Vụ Thông tin Báo chí
Người Phát ngôn Bộ Ngoại giao | bắt đầu 11 = 1 tháng 4 năm 2017 | kết thúc 11 = 2 tháng 12 năm 2022
| tiền nhiệm 11 = Lê Hải Bình | kế nhiệm 11 = Phạm Thu Hằng | trưởng chức vụ 11 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 11 = Phạm Bình Minh
Bùi Thanh Sơn | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | đa số = | đảng = | đảng khác = | danh hiệu = | nghề nghiệp = | học vấn = | học trường = | dân tộc = Kinh | tôn giáo = | họ hàng = | cha mẹ = | cha = | mẹ = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chữ ký = | phục vụ = | thuộc = | năm tại ngũ = | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = | tham chiến = | chú thích = }} Lê Thị Thu Hằng (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1972 tại Hà Nội) là một nhà ngoại giao người Việt Nam. Bà hiện là Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam. Bà từng giữ các chức vụ Người Phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam đồng thời là Trợ lý Bộ trưởng kiêm Vụ trưởng Vụ Thông tin báo chí của Bộ Ngoại giao (từ ngày 30 tháng 3 năm 2017, thay cho ông Lê Hải Bình). Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
3
4
5
Bỡi Lê, Thị Thu Hằng
Được phát hành 2015
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
6
Bỡi Lê, Thị Thu Hằng
Được phát hành 2016
Được phát hành 2016
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
7
8
9
10
Bỡi Lê, Thị Thu Hằng
Được phát hành 2019
Tác giả khác:
“...Lê Thị Thu Hằng; Nguyễn Hải Quang...”Được phát hành 2019
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
11
12
13
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
14
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
15
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
16
Bỡi Lê, Thị Thu Hằng
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
17
Bỡi Lê, Thị Thu Hằng
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
18
Bỡi Lê , Thị Thu Hằng
Được phát hành 2012
Được phát hành 2012
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
19
Bỡi Lê, Thị Thu Hằng
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
20
Bỡi Lê, Thị Thu Hằng
Được phát hành 2015
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu