Lê Vĩnh Tân

| nơi sinh = Lấp Vò, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam Cộng hòa (nay là Lai Vung,Đồng Tháp, Việt Nam) | nơi ở = Cao Lãnh, Đồng Tháp | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = Bộ trưởng Bộ Nội vụ Việt Nam
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | bắt đầu = 9 tháng 4 năm 2016 | kết thúc = 7 tháng 4 năm 2021
| địa hạt = | trưởng chức vụ = Thủ tướng | tiền nhiệm = Nguyễn Thái Bình | kế nhiệm = Phạm Thị Thanh Trà | trưởng viên chức = *Nguyễn Xuân Phúc *Phạm Minh Chính | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Thứ trưởng Bộ Nội vụ | bắt đầu 2 = 28 tháng 9 năm 2015 | kết thúc 2 = 9 tháng 4 năm 2016
| tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương | bắt đầu 3 = 30 tháng 12 năm 2013 | kết thúc 3 = 28 tháng 9 năm 2015
| tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | bắt đầu 4 = 19 tháng 11 năm 2010 | kết thúc 4 = 30 tháng 12 năm 2013
| tiền nhiệm 4 = Huỳnh Minh Đoàn | kế nhiệm 4 = Đoàn Quốc Cường | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp | bắt đầu 5 = 20 tháng 10 năm 2010 | kết thúc 5 = 28 tháng 4 năm 2014
| tiền nhiệm 5 = Huỳnh Minh Đoàn | kế nhiệm 5 = Lê Minh Hoan | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | bắt đầu 6 = 22 tháng 4 năm 2010 | kết thúc 6 = 19 tháng 11 năm 2010
| tiền nhiệm 6 = Trương Ngọc Hân | kế nhiệm 6 = Lê Minh Hoan | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 6 = Nguyễn Văn Dương (từ 22/4/2010)
Võ Trọng Nghĩa | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Phó Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | đảng = | vợ = | chồng = | con = | giáo dục = Kĩ sư Cơ khí nông nghiệp
Cử nhân lí luận chính trị | học trường = Đại học Cần Thơ | giải thưởng = | nghề nghiệp = chính khách | dân tộc = Kinh | đạo = không | chú thích = }} Lê Vĩnh Tân (sinh năm 1958) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Bộ trưởng Bộ Nội vụ Việt Nam, đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV nhiệm kì 2016-2021, thuộc đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Tháp. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam ông từng giữ chức vụ Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII. Ông từng là Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 4 kết quả của 4 cho tìm kiếm 'Lê Vĩnh Tân.', thời gian truy vấn: 0.06s Tinh chỉnh kết quả
1
2
3
4