Lương Ngọc Bính

| nơi sinh = xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam Dân chủ Cộng hoà | nơi ở = phường Đồng Mỹ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ 4 = Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình | bắt đầu 4 = 24 tháng 5 năm 2004 | kết thúc 4 = tháng 12 năm 2015 | tiền nhiệm 4 = Đinh Hữu Cường | kế nhiệm 4 = Hoàng Đăng Quang | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Ủy viên Thường trực | trưởng viên chức 4 = Võ Minh Doang | phó chức vụ 4 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 4 = Nguyễn Thị Thanh Hương | chức vụ 3 = Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình | bắt đầu 3 = 1 tháng 8 năm 2007 | kết thúc 3 = 1 tháng 10 năm 2015
| tiền nhiệm 3 = Hà Hùng Cường | kế nhiệm 3 = Hoàng Đăng Quang | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ 2 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI | bắt đầu 2 = 2011 | kết thúc 2 = 2016 | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 5 = Bí thư Thị ủy Đồng Hới | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = tỉnh Quảng Bình | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = | nghề = chính trị gia | giáo dục = Phó Giáo sư - Tiến sĩ Ngữ văn | học trường = | dân tộc = Kinh | đạo = Không | chữ ký = | họ hàng = | vợ = | kết hợp dân sự = | con = | chú thích = | website = }} Lương Ngọc Bính (sinh ngày 7 tháng 5 năm 1955) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông từng là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12 (nhiệm kỳ 2007-2011), thuộc đoàn đại biểu Quảng Bình, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình (2011-2016), Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình (2007-2015). Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 2 kết quả của 2 cho tìm kiếm 'Lương Ngọc Bính.', thời gian truy vấn: 0.03s Tinh chỉnh kết quả
1
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
2
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt