Lê Minh Trí
| nơi sinh = Tân An Hội, Củ Chi, Bình Dương, Việt Nam Cộng hòa (nay là Tân Thông Hội, Củ Chi, Tp HCM, Việt Nam) | ngày mất = | nơi mất = | nơi ở = | nghề nghiệp = | chức vụ = 19pxBí thư Trung ương Đảng khóa XIII | bắt đầu = 16 tháng 8 năm 2024 | kết thúc = ''nay''
| tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = Tổng Bí thư | trưởng viên chức = Tô Lâm | phó chức vụ = Thường trực Ban Bí thư | phó viên chức = Lương Cường | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 1 = 22px
Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao | bắt đầu 1 = 26 tháng 8 năm 2024 | kết thúc 1 = ''nay''
| tiền nhiệm 1 = Nguyễn Hòa Bình | kế nhiệm 1 = đương nhiệm | địa hạt 1 = | trưởng chức vụ 1 = Chủ tịch nước | trưởng viên chức 1 = Tô Lâm | phó chức vụ 1 = Phó Chánh án | phó viên chức 1 = Nguyễn Trí Tuệ (từ 21/6/2017)
Nguyễn Văn Du (từ 8/6/2018)
Dương Văn Thăng (2019-''nay'')
Nguyễn Văn Tiến (từ 26/8/2020)
Phạm Quốc Hưng (từ 7/4/2022) | chức vụ khác 1 = | thêm 1 = | chức vụ 2 = 22px
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | bắt đầu 2 = 8 tháng 4 năm 2016 | kết thúc 2 = 26 tháng 8 năm 2024
| tiền nhiệm 2 = Nguyễn Hòa Bình | kế nhiệm 2 = Nguyễn Huy Tiến | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = Phó Viện trưởng | phó viên chức 2 = *Nguyễn Thị Thủy Khiêm (2008-2018) *Lê Hữu Thể (2009-2018) *Nguyễn Hải Phong (2012-2018) *Bùi Mạnh Cường (2012-2020) *Trần Công Phàn (2013-2020) *Nguyễn Văn Khánh (2014-2019) *Nguyễn Văn Quảng (2018-2020) *Nguyễn Huy Tiến (từ 9/2018) *Tạ Quang Khải (từ 1/2020) *Nguyễn Duy Giảng (từ 5/6/2020) *Nguyễn Hải Trâm (từ 5/6/2020) *Nguyễn Quang Dũng (từ 19/10/2020) | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = | bắt đầu 3 = | kết thúc 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = | bắt đầu 4 = | kết thúc 4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = 19px|link=
Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV | bắt đầu 6 = 23 tháng 5 năm 2016 | kết thúc 7 = ''nay''
| tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Chủ tịch Quốc hội | trưởng viên chức 6 = *Nguyễn Thị Kim Ngân *Vương Đình Huệ | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = 22px
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII | bắt đầu 7 = 26 tháng 1 năm 2016 | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 7 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = 20px
Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương | bắt đầu 8 = 3 tháng 4 năm 2013 | kết thúc 8 = 8 tháng 4 năm 2016
| tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Trưởng ban | trưởng viên chức 8 = Nguyễn Bá Thanh
Phan Đình Trạc | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = 19px|link=
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 9 = 1 tháng 12 năm 2009 | kết thúc 9 = 27 tháng 9 năm 2013
| tiền nhiệm 9 = Nguyễn Thị Thu Hà | kế nhiệm 9 = Lê Thanh Liêm | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = Chủ tịch | trưởng viên chức 9 = Lê Hoàng Quân | phó chức vụ 9 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 9 = Hứa Ngọc Thuận
Nguyễn Thị Hồng
Lê Mạnh Hà
Nguyễn Hữu Tín | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = 25px Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = | dân tộc = Kinh | đạo = không | tên ký = | họ hàng = | vợ = | mẹ = | chồng = | kết hợp dân sự = | cha = | website = | giải thưởng = | chú thích = | học vấn = Cử nhân Luật }} Lê Minh Trí (sinh ngày 1 tháng 11 năm 1960) là chính khách người Việt Nam. Ông hiện là Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao, đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV nhiệm kì thuộc Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên là Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Ông đã trúng cử đại biểu quốc hội năm 2016 ở đơn vị bầu cử số 4, Thành phố Hồ Chí Minh (gồm quận 5, quận 10 và quận 11) với tỉ lệ 70,48% số phiếu. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông là Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, Bí thư Ban Cán sự Đảng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi LÊ MINH TRÍ
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
5
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2002
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
6
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2004
Được phát hành 2004
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
7
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2004
Được phát hành 2004
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
8
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
9
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
10
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
11
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
12
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
13
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
14
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
15
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
16
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
17
Bỡi LÊ MINH TRÍ
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
18
Bỡi Lê Minh Trí
Được phát hành 2000
Được phát hành 2000
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
19
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2001
Được phát hành 2001
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
20
Bỡi Lê, Minh Trí
Được phát hành 2005
Được phát hành 2005
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ