Nông Đức Mạnh

| nơi sinh = xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = 22px
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Bí thư Quân ủy Trung ương | bắt đầu = 22 tháng 4 năm 2001 | kết thúc = 19 tháng 1 năm 2011
| tiền nhiệm = Lê Khả Phiêu | kế nhiệm = Nguyễn Phú Trọng | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = Thường trực Ban Bí thư | phó viên chức = * Trần Đình Hoan (4-7/2001) * Phan Diễn (2001-2006) * Trương Tấn Sang (2006-2011) | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = 22px
Chủ tịch Quốc hội nuớc
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
| bắt đầu 3 = 23 tháng 9 năm 1992 | kết thúc 3 = 27 tháng 6 năm 2001
| tiền nhiệm 3 = Lê Quang Đạo | kế nhiệm 3 = Nguyễn Văn An | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Trưởng ban Dân tộc Trung ương | bắt đầu 4 = 1989 | kết thúc 4 = 1992 | tiền nhiệm 4 = Vũ Ngọc Linh | kế nhiệm 4 = Hoàng Đức Nghi | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | tiền nhiệm 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Đại biểu Quốc hội khóa VIII, IX, X, XI | bắt đầu 7 = tháng 11 năm 1989 | kết thúc 7 = 22 tháng 5 năm 2011 | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = 22px Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = | giáo dục = | học trường = Học viện Lâm nghiệp Leningrad
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | nghề nghiệp = | dân tộc = Tày | đạo = không | chữ ký = | giải thưởng = | chồng = | họ hàng = | vợ = Lý Thị Bang (1942–2010) | kết hợp dân sự = | con = Nông Quốc Tuấn | website = | chú thích = }} Nông Đức Mạnh (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1940) là một chính khách Việt Nam. Ông từng là Chủ tịch Quốc hội Việt Nam từ năm 1992 đến năm 2001Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 2001 đến năm 2011. Ông là Tổng bí thư và cũng là Chủ tịch Quốc hội người dân tộc thiểu số đầu tiên. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 50 cho tìm kiếm 'Nông Đức Mạnh.', thời gian truy vấn: 0.08s Tinh chỉnh kết quả
1
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
2
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
3
4
5
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
6
7
8
9
10
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt