Ngô Xuân Lịch

| ngày mất = | image = Mr. Ngo Xuan Lich.jpg | image_caption = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Đại tướng Ngô Xuân Lịch tại Lầu Năm góc , 18 tháng 11 năm 2017 | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = 22px
Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII | bắt đầu 12 = 2006 | kết thúc 12 = 2021 | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 12 = Nông Đức Mạnh
Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | quốc tịch = 22px Việt Nam | biệt danh = | nơi sinh = Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | nơi mất = | đảng = 22px Đảng Cộng sản Việt Nam | vợ = | chồng = | nơi ở = Hà Nội | nghề nghiệp = | miêu tả = | chức vụ = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Phó Bí thư Quân ủy Trung ương | bắt đầu = 9 tháng 4 năm 2016 | kết thúc = 7 tháng 4 năm 2021
| địa hạt = | trưởng chức vụ = | tiền nhiệm = Phùng Quang Thanh | kế nhiệm = Phan Văn Giang | trưởng viên chức = | phó chức vụ = Thứ trưởng | phó viên chức = Nguyễn Chí Vịnh (2009 - 2021)
Trần Đơn (2015 - 2021)
Bế Xuân Trường (2015 - 2021)
Lê Chiêm (2015 - 2021)
Phan Văn Giang (2016 - 4/2021)
Nguyễn Tân Cương (31/12/2019 - ''nay'')
Hoàng Xuân Chiến (2020 - ''nay'')
Vũ Hải Sản (2020 - ''nay'')
Phạm Hoài Nam (2020 - ''nay'')
Lê Huy Vịnh (2020 - ''nay'')
Võ Minh Lương (2020 - ''nay'') | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = 22px
Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII, XIV | bắt đầu 2 = 2011 | kết thúc 2 = 2021 | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 =
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | bắt đầu 3 = 2011 | kết thúc 3 = 2016 | tiền nhiệm 3 = Lê Văn Dũng | kế nhiệm 3 = Lương Cường | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 =
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | bắt đầu 4 = 2007 | kết thúc 4 = 2011 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 4 = Lê Văn Dũng | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Chính ủy Quân khu 3 | bắt đầu 5 = 2006 | kết thúc 5 = 2007 | tiền nhiệm 5 = Nguyễn Tiến Long | kế nhiệm 5 = Lương Cường | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | bắt đầu 6 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = 22px
Phó Bí thư Quân ủy Trung ương | bắt đầu 8 = 2016 | kết thúc 8 = 2021 | tiền nhiệm 8 = Phùng Quang Thanh | kế nhiệm 8 = Phan Văn Giang | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Bí thư | trưởng viên chức 8 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = 22px
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII | bắt đầu 10 = 27 tháng 1 năm 2016 | kết thúc 10 = 31 tháng 1 năm 2021
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 10 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = 22px
Bí thư Trung ương Đảng khóa XI | bắt đầu 11 = 2011 | kết thúc 11 = 2016 | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 11 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | giải thưởng = | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 19722021 | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | tham chiến = Chiến dịch Hồ Chí Minh
Chiến tranh biên giới Tây Nam | khen thưởng = | công việc khác = | cỡ hình = 234 | con = | học vấn = Cử nhân Khoa học xã hội
Cử nhân Xây dựng Đảng
Cao cấp lí luận chính trị | chữ ký = | dân tộc = Kinh | tôn giáo = Không }} Ngô Xuân Lịch (20/4/1954) là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Đại tướngchính trị gia người Việt Nam. Ông từng là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Nam. Ông từng là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông từng là Ủy viên Bộ Chính Trị Khóa XII, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 17 kết quả của 17 cho tìm kiếm 'Ngô Xuân Lịch.', thời gian truy vấn: 0.08s Tinh chỉnh kết quả
1
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
2
3
4
5
6
Bỡi Ngô, Xuân Lịch
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
7
Bỡi Ngô, Xuân Lịch
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17