Nguyễn Minh Triết

| nơi sinh = Phú An, Bến Cát, Bình Dương | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = 22px
Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
| bắt đầu = 27 tháng 6 năm 2006 | kết thúc = 25 tháng 7 năm 2011
() | tiền nhiệm = Trần Đức Lương | kế nhiệm = Trương Tấn Sang | địa hạt = | phó chức vụ = Phó Chủ tịch nước | phó viên chức = *Trương Mỹ Hoa (2002-2007) *Nguyễn Thị Doan (2007-2016) | chức vụ 2 = 22px
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam | bắt đầu 2 = 27 tháng 6 năm 2006 | kết thúc 2 = 25 tháng 7 năm 2011
() | tiền nhiệm 2 = Trần Đức Lương | kế nhiệm 2 = Trương Tấn Sang | phó chức vụ 2 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 2 = Nguyễn Tấn Dũng | chức vụ 3 = Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 3 = tháng 1 năm 2000 | kết thúc 3 = 27 tháng 6 năm 2006
() | tiền nhiệm 3 = Trương Tấn Sang | kế nhiệm 3 = Lê Thanh Hải | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = Phó Bí thư | phó viên chức 3 = *Lê Thanh Hải * Huỳnh Đảm * Võ Văn Cương * Lê Hoàng Quân * Phạm Phương Thảo | chức vụ 4 = Trưởng ban Dân vận Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam | bắt đầu 4 = tháng 12 năm 1997 | kết thúc 4 = tháng 1 năm 2000 | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | tiền nhiệm 4 = Phạm Thế Duyệt | kế nhiệm 4 = Trương Quang Được | địa hạt 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = Bí thư Tỉnh ủy Tỉnh Sông Bé | bắt đầu 5 = 27 tháng 12 năm 1991 | kết thúc 5 = 27 tháng 12 năm 1996
() | chức vụ 6 = Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Tỉnh Sông Bé | bắt đầu 6 = 12 tháng 10 năm 1989 | kết thúc 6 = 27 tháng 12 năm 1991
() | chức vụ 7 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX, X | bắt đầu 7 = 29 tháng 12 năm 1997 | kết thúc 7 = 19 tháng 1 năm 2011
() | chức vụ 8 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa VII, VIII, IX, X | bắt đầu 8 = 27 tháng 6 năm 1991 | kết thúc 8 = 19 tháng 1 năm 2011
() | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ 9 = Đại biểu Quốc hội khoá IX, X, XI, XII | bắt đầu 9 = 19 tháng 7 năm 1992 | kết thúc 9 = 22 tháng 5 năm 2011
() | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = Chính trị gia | giáo dục = | học trường = | dân tộc = Kinh | tôn giáo = không | chữ ký = | họ hàng = Nguyễn Thị Hoàng | vợ = Trần Thị Kim Chi (Sáu Chi) | chồng = | kết hợp dân sự = | con = Nguyễn Minh An, Nguyễn Minh Thư | website = | chú thích = }} Nguyễn Minh Triết (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1942) là nguyên Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 2006 cho đến năm 2011. Trước khi trở thành Chủ tịch nước, ông là Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, một chức vụ quan trọng trong hệ thống chính trị tại Việt Nam. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X vào cuối tháng 3 năm 2006, trong danh sách Bộ Chính trị, ông đứng thứ 4 (sau các ông Nông Đức Mạnh, Lê Hồng AnhNguyễn Tấn Dũng). Trước đó 5 năm, tại Đại hội Đảng lần thứ IX, trong danh sách Bộ Chính trị, ông cũng đứng thứ 4 sau các ông Nông Đức Mạnh, Trần Đức LươngPhan Văn Khải. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 57 cho tìm kiếm 'Nguyễn Minh Triết.', thời gian truy vấn: 0.13s Tinh chỉnh kết quả
1
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
2
3
4
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
5
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
6
7
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
8
Bỡi Nguyen, Minh Triet
Được phát hành 2017
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
9
Bỡi Nguyễn, Minh Triết
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Bỡi Nguyễn, Minh Triết
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
19
20