Nguyễn Thành Phong

| nơi sinh = xã Tam Phước, quận Châu Thành, tỉnh Bến Tre, Việt Nam Cộng hòa | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = | bắt đầu 3 = | kết thúc 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = 22px
Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương | bắt đầu 4 = 20 tháng 8 năm 2021 | kết thúc 4 = 31 tháng 10 năm 2022
| tiền nhiệm 4 = Cao Đức Phát | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Trưởng ban | trưởng viên chức 4 = Trần Tuấn Anh | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = 22px
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh
| bắt đầu 5 = 11 tháng 12 năm 2015 | kết thúc 5 = 24 tháng 8 năm 2021
| tiền nhiệm 5 = Lê Hoàng Quân | kế nhiệm 5 = Phan Văn Mãi | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = Thủ tướng | trưởng viên chức 5 = Nguyễn Tấn Dũng
Nguyễn Xuân Phúc
Phạm Minh Chính | phó chức vụ 5 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 5 = *Lê Thanh Liêm (đến 12/2020) *Trần Vĩnh Tuyến (đến 7/2020) *Lê Văn Khoa (đến 4/2018) *Nguyễn Thị Thu (đến 2/2019) *Huỳnh Cách Mạng (đến 3/2019) *Võ Văn Hoan (từ 5/2019) *Ngô Minh Châu (từ 5/2019) *Dương Anh Đức (từ 4/2020) *Lê Hòa Bình (từ 12/2020) *Phan Thị Thắng (từ 12/2020) | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = 22px
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 6 = 25 tháng 3 năm 2015 | kết thúc 6 = 20 tháng 8 năm 2021
| tiền nhiệm 6 = Lê Hoàng Quân | kế nhiệm 6 = Phan Văn Mãi | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Bí thư Thành ủy | trưởng viên chức 6 = Lê Thanh Hải
Đinh La Thăng
Nguyễn Thiện Nhân
Nguyễn Văn Nên | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 =
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre | bắt đầu 7 = 26 tháng 7 năm 2013 | kết thúc 7 = 22 tháng 5 năm 2015
| tiền nhiệm 7 = Võ Thành Hạo | kế nhiệm 7 = Võ Thành Hạo | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = 22px
Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre | bắt đầu 8 = 19 tháng 10 năm 2010 | kết thúc 8 = 5 tháng 3 năm 2015
| tiền nhiệm 8 = Huỳnh Văn Be | kế nhiệm 8 = Võ Thành Hạo | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = Phó Bí thư | phó viên chức 8 = Hà Thanh Niên
Võ Thành Hạo
Nguyễn Văn Hiếu | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = 22px
Phó Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre | bắt đầu 9 = 16 tháng 1 năm 2009 | kết thúc 9 = 19 tháng 10 năm 2010
| tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = Bí thư | trưởng viên chức 9 = Huỳnh Văn Be | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = Ủy viên Trung ương Đảng
(Bị cho thôi chức vụ) | bắt đầu 10 = 18 tháng 1 năm 2011 | kết thúc 10 = 3 tháng 10 năm 2022
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 10 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = Đại biểu Quốc hội khóa X,XI | bắt đầu 11 = 1997 | kết thúc 11 = 2007 | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = Chủ tịch | trưởng viên chức 11 = Nông Đức Mạnh
Nguyễn Văn An
Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = | nghề = chính trị gia | giáo dục = Tiến sĩ Kinh tế | học trường = | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh | đạo = | chữ ký = | giải thưởng = | họ hàng = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = }} Nguyễn Thành Phong (sinh năm 1962) là một chính trị gia người Việt Nam. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông từng là Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương, nguyên là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII ''(Được cho thôi chức từ ngày 3/10/2022).'' Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 120 cho tìm kiếm 'Nguyễn Thành Phong.', thời gian truy vấn: 0.04s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Nguyễn Thanh Phong
Được phát hành 1994
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
3
Bỡi Nguyễn, Thanh Phong
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4
5
Bỡi Nguyễn, Thanh Phong
Được phát hành 2004
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
6
7
8
Bỡi Nguyễn, Thanh Phong
Được phát hành 2013
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
9
10
11
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
12
Bỡi Nguyễn, Thanh Phong
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
13
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
14
15
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
16
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
17
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
18
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
19
20
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt