Nguyễn Đình Bin

| nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = xã Thượng Vũ, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | ngày mất = | nơi mất = | chức vụ = Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao Việt Nam | bắt đầu = 2/2000 | kết thúc = 2/2008 | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ 3 = | bắt đầu 3 = | kết thúc 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ 4 = | bắt đầu 4 = | kết thúc 4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | đảng khác = | danh hiệu = | nghề nghiệp = | học vấn = | học trường = | dân tộc = | tôn giáo = | họ hàng = | cha = | mẹ = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chữ ký = | phục vụ = | thuộc = | năm tại ngũ = | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = | tham chiến = | chú thích = }} Nguyễn Đình Bin (sinh năm 1944) là chính trị gia người Việt Nam. Ông từng là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII, Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao Việt Nam kiêm Chủ nhiệm Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài, Phó Bí thư Đảng ủy khối các Cơ quan đối ngoại Trung ương, Đại sứ Việt Nam tại Nicaragua kiêm nhiệm Ecuador và Đại sứ Việt Nam tại Pháp kiêm nhiệm Bồ Đào Nha. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 5 kết quả của 5 cho tìm kiếm 'Nguyễn Đình Bin', thời gian truy vấn: 0.08s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Nguyễn Đình Bin
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Nguyễn Đình Bin
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
Bỡi Nguyễn, Đình Bin
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
4
Bỡi Nguyễn, Đình Bin
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
5