Nguyễn Duy Trinh

| nơi chết = Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = 22px
Thường trực Ban Bí thư | bắt đầu = 20 tháng 12 năm 1976 | kết thúc = 31 tháng 3 năm 1982
| tiền nhiệm = Lê Đức Thọ (Ủy viên Thường trực Bộ Chính trị) | kế nhiệm = Lê Thanh Nghị | chức vụ 2 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa II, III, IV | bắt đầu 2 = 5 tháng 10 năm 1956 | kết thúc 2 = 31 tháng 3 năm 1982
| tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ 4 = 22px
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | bắt đầu 4 = 1 tháng 4 năm 1965 | kết thúc 4 = 7 tháng 2 năm 1980
| tiền nhiệm 4 = Xuân Thủy | kế nhiệm 4 = Nguyễn Cơ Thạch | địa hạt 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 3 = 22px
Phó Thủ tướng Chính phủ | bắt đầu 3 = 6 tháng 7 năm 1960 | kết thúc 3 = 7 tháng 2 năm 1980
| địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = Thủ tướng | trưởng viên chức 3 = Phạm Văn Đồng | chức vụ 5 = 22px
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước | bắt đầu 5 = 7 tháng 1 năm 1963 | kết thúc 5 = 11 tháng 10 năm 1965
| tiền nhiệm 5 = Võ Nguyên Giáp | kế nhiệm 5 = Trần Đại Nghĩa | địa hạt 5 = Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ 6 = 22px
Đại biểu Quốc hội khoá I, II, III, IV, V, VI, VII | bắt đầu 6 = 6 tháng 1 năm 1946 | kết thúc 6 = 20 tháng 4 năm 1985
| chức vụ 7 = Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | bắt đầu 7 = tháng 5 năm 1959 | kết thúc 7 = tháng 4 năm 1965 | tiền nhiệm 7 = Nguyễn Văn Trân | kế nhiệm 7 = Nguyễn Côn | địa hạt 7 = | phó chức vụ 7 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 7 = Nguyễn Văn Trân
Lê Văn Hiến | chức vụ 8 = Bộ trưởng Phủ Thủ tướng | bắt đầu 8 = tháng 4 năm 1958 | kết thúc 8 = tháng 12 năm 1958 | tiền nhiệm 8 = Phạm Hùng | kế nhiệm 8 = Nguyễn Khang | địa hạt 8 = Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ 9 = Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến Hành chính miền Nam Trung bộ | bắt đầu 9 = tháng 6 năm 1950 | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | phó chức vụ 9 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 9 = Trần Đình Tri | chức vụ 10 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa II, III, IV, V | bắt đầu 10 = 19 tháng 2 năm 1951 | kết thúc 10 = 20 tháng 4 năm 1985 (mất)
| đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = chính khách | giáo dục = | học trường = | dân tộc = Kinh | đạo = | chữ ký = | họ hàng = | cha = Nguyễn Đình Tiếp | mẹ = Hoàng Thị Lựu | vợ = Phạm Xuân Tư | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = }} Nguyễn Duy Trinh (1910 - 1985) là một chính khách Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau đó là Cộng Hòa Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam. Ngoài ra, ông còn được biết đến với vai trò là người đại diện cho phái đoàn Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đặt bút ký kết Hiệp định Paris 1973. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 47 cho tìm kiếm 'Nguyễn Duy Trinh', thời gian truy vấn: 0.07s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Nguyễn Duy Trinh
Được phát hành 1976
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
2
Bỡi Nguyễn Duy Trinh
Được phát hành 1978
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
3
Bỡi Nguyễn Duy Trinh
Được phát hành 1976
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
4
Bỡi Nguyễn Duy Trinh
Được phát hành 1979
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
5
Bỡi Nguyễn, Duy Trinh
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
6
7
8
9
10
11
Bỡi Nguyễn, Duy Trinh
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
12
13
14
15
16
17
18
19
Bỡi Phạm, Thị Thu, Nguyễn, Duy Trình, Phạm`, Xuân Hội
Được phát hành 2020
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
20