Đồng Sĩ Nguyên
| ngày mất = | nơi sinh = Làng Trung Thôn, xã Quảng Trung, phủ Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi mất = Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | nơi ở = | nghề nghiệp = Quân nhân, Chính trị gia | dân tộc = Kinh | tôn giáo = | đảng = 22px|border Đảng Cộng sản Việt Nam | vợ = | chồng = | miêu tả = | chức vụ = Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | bắt đầu = 23 tháng 4 năm 1982 | kết thúc = 10 tháng 9 năm 1991| tiền nhiệm = Nguyễn Lam | kế nhiệm = Phan Văn Khải | địa hạt = | trưởng chức vụ = Thủ tướng | trưởng viên chức = Phạm Văn Đồng
Phạm Hùng
Võ Văn Kiệt (Quyền)
Đỗ Mười | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | bắt đầu 2 = 23 tháng 4 năm 1982 | kết thúc 2 = 21 tháng 6 năm 1986 | tiền nhiệm 2 = Đinh Đức Thiện | kế nhiệm 2 = Bùi Danh Lưu | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Bộ trưởng Bộ Xây dựng | bắt đầu 4 = 22 tháng 11 năm 1977 | kết thúc 4 = 23 tháng 4 năm 1982 | tiền nhiệm 4 = Đỗ Mười | kế nhiệm 4 = Phan Ngọc Tường | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Tư lệnh, Chính ủy Quân khu Thủ đô | bắt đầu 3 = 1979 | kết thúc 3 = 1980 | tiền nhiệm 3 = Ngô Ngọc Dương (Phó Tư lệnh phụ trách) | kế nhiệm 3 = Lư Giang | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | bắt đầu 5 = 1976 | kết thúc 5 = 1977 | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Tư lệnh Binh đoàn Trường Sơn | bắt đầu 6 = 1966 | kết thúc 6 = 1976 | tiền nhiệm 6 = Hoàng Văn Thái | kế nhiệm 6 = Phan Quang Tiệp | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Chính ủy Quân khu 4 | bắt đầu 7 = tháng 1 năm 1964 | kết thúc 7 = tháng 6 năm 1965 | tiền nhiệm 7 = Chu Huy Mân | kế nhiệm 7 = Lê Hiến Mai | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | biệt danh = | giải thưởng = *50x50px Huân chương Sao Vàng * 50x50px Huân chương Hồ Chí Minh *50x50px Huân Chương Quân công Hạng nhất * 50x50px Huân chương Chiến công hạng Nhất * 50x50px Huân chương Kháng chiến hạng Nhất * Huân chương Kháng chiến hạng Ba * Huân chương Chiến thắng hạng Nhì * 50x50px Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng Nhì * 50x50px Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng Ba *50x50px Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba * 50x50px Huy chương Quân kỳ Quyết thắng * Huy hiệu 80 năm tuổi Đảng ... | phục vụ = | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = | cấp bậc = 30px Trung tướng | đơn vị = | chỉ huy = | tham chiến = Chiến tranh Việt Nam | khen thưởng = | gia đình = | công việc khác = | con = | học vấn = Học viện Quân sự Bắc Kinh | chữ ký = | Cha mẹ = Cha Nguyễn Hữu Khoán Mẹ: Đặng Thị Cấp }} Đồng Sĩ Nguyên (1 tháng 3 năm 1923 – 4 tháng 4 năm 2019), còn được viết là Đồng Sỹ Nguyên, tên thật Nguyễn Hữu Vũ, là một Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân, cựu tướng lĩnh và chính trị gia của Việt Nam. Ông là vị Tư lệnh của Binh đoàn Trường Sơn trong thời gian lâu nhất (1967–1975) và là một trong hai vị tướng Quân đội nhân dân Việt Nam được phong quân hàm vượt cấp từ Đại tá lên Trung tướng. Ông cũng từng giữ chức Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Phó Thủ tướng Chính phủ), Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Đặc phái viên Chính phủ, Đặc trách Chương trình 327 về bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, Cố vấn Đặc biệt của Thủ tướng chính phủ, tham gia Ban Chỉ đạo Nhà nước về Đường Trường Sơn. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông từng là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá VI, Ủy viên dự khuyết Bộ chính trị khoá V, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá IV. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Nguyễn Văn Đông
Được phát hành 1997
Được phát hành 1997
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Nguyễn, Văn Động
Được phát hành 2006
Được phát hành 2006
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
Bỡi Nguyễn Văn Đồng
Được phát hành 1980
Được phát hành 1980
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
4
Bỡi Nguyễn Văn Đồng
Được phát hành 1979
Được phát hành 1979
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
5
Bỡi Nguyễn, Văn Động
Được phát hành 2009
Được phát hành 2009
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
6
Bỡi Nguyễn, Văn Động
Được phát hành 2006
Được phát hành 2006
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
7
Bỡi Nguyễn, Văn Động
Được phát hành 2008
Được phát hành 2008
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
8
Bỡi Nguyễn, Văn Đồng
Được phát hành 2012
Được phát hành 2012
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
9
Bỡi Nguyễn, Văn Đồng
Được phát hành 2007
Được phát hành 2007
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20