Phạm Văn Trà
| ngày mất = | hình = Pham Van Tra 2000.jpg | miêu tả = Phạm Văn Trà năm 2000 | quốc tịch = | cỡ hình = 220px | nơi sinh = Phù Lãng, Quế Võ, Bắc Ninh, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi mất = | chức vụ = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam | bắt đầu = 29 tháng 12 năm 1997 | kết thúc = 27 tháng 6 năm 2006| trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | tiền nhiệm = Đoàn Khuê | kế nhiệm = Phùng Quang Thanh | địa hạt = 22px Việt Nam | phó chức vụ = Thứ trưởng | phó viên chức = * Trần Hanh (1996 - 2000) * Trương Khánh Châu (1996 - 2000) * Đào Trọng Lịch (1997 - 1998) * Nguyễn Huy Hiệu (1998 - 2011) * Nguyễn Văn Rinh (1998 - 2007) * Nguyễn Văn Được (2002 - 2011) * Phan Trung Kiên (2002 - 2011) | chức vụ 2 = Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | bắt đầu 2 = tháng 12 năm 1995 | kết thúc 2 = 29 tháng 12 năm 1997 | tiền nhiệm 2 = Đào Đình Luyện | kế nhiệm 2 = Đào Trọng Lịch | chức vụ 3 = Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | bắt đầu 3 = tháng 12 năm 1993 | kết thúc 3 = tháng 12 năm 1995 | chức vụ 4 = Đại biểu Quốc hội khoá IX,X,XI | bắt đầu 4 = 19 tháng 7 năm 1992 | kết thúc 4 = 16 tháng 5 năm 2006
| chức vụ 5 = Tư lệnh Quân khu 3 | bắt đầu 5 = 1989 | kết thúc 5 = tháng 12 năm 1993 | tiền nhiệm 5 = Nguyễn Trọng Xuyên | kế nhiệm 5 = Nguyễn Thế Trị | chức vụ 6 = Phó Tư lệnh Quân khu 3 | bắt đầu 6 = tháng 6 năm 1988 | kết thúc 6 = 1989 | chức vụ 7 = Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Quân khu 9 | bắt đầu 7 = 1985 | kết thúc 7 = 1988 | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | nghề nghiệp = Sĩ quan | dân tộc = Kinh | tôn giáo = không | đảng = | ngày vào đảng = 1956 | năm phục vụ = 1953–2006 | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = *Trung đoàn 1, Quân khu 9 *Ban Tham mưu Sư đoàn 4 *Ban Tham mưu Sư đoàn 330 *Sư đoàn 330 *Ban Tham mưu Quân khu 9 *Quân khu 3 *Bộ Tổng tham mưu | tham chiến = *Chiến dịch Mậu Thân 1968 *Chiến dịch Hồ Chí Minh *Chiến tranh biên giới Tây Nam | khen thưởng = *Huân chương Hồ Chí Minh *Huân chương Quân công hạng Nhất *Huân chương Chiến công hạng Nhất *Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân
Xem danh sách huân chương, huy chương được khen thưởng. | công việc khác = }} Phạm Văn Trà (sinh ngày 19 tháng 8 năm 1935, xã Phù Lãng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh) là một chính khách Việt Nam, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam (năm 1976), ông mang quân hàm Đại tướng và từng là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam từ năm 1997 đến năm 2006, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (1995 - 1997), Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
Bỡi Phạm, Văn Trà
Được phát hành 2011
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu