Phạm Văn Các
| nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | ngày mất = | nơi mất = | chức vụ = Phó Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an | bắt đầu = | kết thúc = 31 tháng 5 năm 2020 | tiền nhiệm = | kế nhiệm = Đại tá Nguyễn Văn Viện | địa hạt = | trưởng chức vụ = Thủ trưởng | trưởng viên chức = Lê Quý Vương | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (C04), Bộ Công an Việt Nam | bắt đầu 2 = 10 tháng 8 năm 2018 | kết thúc 2 = 31 tháng 5 năm 2020| tiền nhiệm 2 = Đồng Đại Lộc | kế nhiệm 2 = Nguyễn Văn Viện | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công an Việt Nam | bắt đầu 3 = 29 tháng 11 năm 2016 | kết thúc 3 = 10 tháng 8 năm 2018 | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = ''chức vụ bãi bỏ'' | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Cục trưởng Cục Tham mưu Cảnh sát, Bộ Công an | bắt đầu 4 = | kết thúc 4 = 29 tháng 11 năm 2016 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = 22px Đảng Cộng sản Việt Nam | đảng khác = | danh hiệu = | nghề nghiệp = | học vấn = | học trường = | dân tộc = Kinh | tôn giáo = | họ hàng = | cha = | mẹ = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chữ ký = | giải thưởng = | phục vụ = Công an nhân dân Việt Nam | thuộc = | năm tại ngũ = | cấp bậc = Trung tướng | đơn vị = | chỉ huy = | tham chiến = | chú thích = }} Phạm Văn Các (sinh năm 1960) là Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu, nguyên Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (C04), Bộ Công an Việt Nam, nguyên Phó Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Phạm Văn Các
Được phát hành 1985
Được phát hành 1985
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
2
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt