Võ Văn Kiệt

) | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | chức vụ 2 = 22px
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Phó Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh | bắt đầu 2 = 9 tháng 8 năm 1991 | kết thúc 2 = 25 tháng 9 năm 1997
() | tiền nhiệm 2 = Đỗ Mười | kế nhiệm 2 = Phan Văn Khải | trưởng chức vụ 2 = Chủ tịch nước | trưởng viên chức 2 = Võ Chí Công (1987–1992)
Lê Đức Anh (1992–1997) | chức vụ 3 = 22px
Quyền Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | bắt đầu 3 = 11 tháng 3 năm 1988 | kết thúc 3 = 22 tháng 6 năm 1988
() | tiền nhiệm 3 = Phạm Hùng | kế nhiệm 3 = Đỗ Mười | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | trưởng viên chức 3 = Võ Chí Công (1987–1992) | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Chủ nhiệm Ủy ban quốc gia dân số và sinh đẻ có kế hoạch | bắt đầu 4 = 1987 | kết thúc 4 = 1991 | tiền nhiệm 4 = Võ Nguyên Giáp | kế nhiệm 4 = Mai Kỷ | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | bắt đầu 5 = 23 tháng 4 năm 1982 | kết thúc 5 = 9 tháng 8 năm 1991
() | tiền nhiệm 5 = Tố Hữu | kế nhiệm 5 = Phan Văn Khải | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | bắt đầu 6 = 23 tháng 4 năm 1982 | kết thúc 6 = 10 tháng 5 năm 1988
() | tiền nhiệm 6 = Nguyễn Lam | kế nhiệm 6 = Đậu Ngọc Xuân | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 6 = Đậu Ngọc Xuân (thứ nhất) | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 7 = Tháng 12, 1976 | kết thúc 7 = Tháng 4, 1982 | tiền nhiệm 7 = Nguyễn Văn Linh | kế nhiệm 7 = Nguyễn Văn Linh | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 8 = 21 tháng 1, 1976 | kết thúc 8 = Tháng 1, 1977 | tiền nhiệm 8 = Trần Văn Trà (quân quản) | kế nhiệm 8 = Vũ Đình Liệu | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = Đại biểu Quốc hội khóa VI, VII, VIII, IX | bắt đầu 9 = 25 tháng 4 năm 1976 | kết thúc 9 = 20 tháng 7 năm 1997
() | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa V, VI, VII, VIII | bắt đầu 10 = 31 tháng 3 năm 1982 | kết thúc 10 = 29 tháng 12 năm 1997
() | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | bắt đầu 11 = Tháng 8, 1954 | kết thúc 11 = Tháng 10, 1954 | tiền nhiệm 11 = Ung Văn Khiêm | kế nhiệm 11 = Châu Văn Đặng | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = Phó Bí thư | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa III
Ủy viên Trung ương Đảng khóa IV, V, VI, VII, VIII | bắt đầu 12 = 10 tháng 9 năm 1960 | kết thúc 12 = 29 tháng 12 năm 1997
() | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | chức vụ 13 = Bí thư Khu ủy Sài Gòn – Chợ Lớn
Bí thư Khu ủy Sài Gòn – Gia Định | bắt đầu 13 = 1959 | kết thúc 13 = Tháng 4, 1965 | tiền nhiệm 13 = Trần Quốc Thảo | kế nhiệm 13 = Nguyễn Văn Linh | địa hạt 13 = | trưởng chức vụ 13 = | trưởng viên chức 13 = | phó chức vụ 13 = Phó Bí thư | phó viên chức 13 = Nguyễn Hồng Đào
Đoàn Công Chánh | chức vụ khác 13 = | chức vụ 14 = Bí thư Khu ủy Sài Gòn – Gia Định | bắt đầu 14 = 1966 | kết thúc 14 = Tháng 10, 1967 | tiền nhiệm 14 = Nguyễn Văn Linh | kế nhiệm 14 = Nguyễn Văn Linh | địa hạt 14 = | trưởng chức vụ 14 = | trưởng viên chức 14 = | phó chức vụ 14 = | phó viên chức 14 = | chức vụ khác 14 = | chức vụ 15 = Bí thư Thành ủy Sài Gòn – Gia Định | bắt đầu 15 = Tháng 8, 1968 | kết thúc 15 = 1970 | tiền nhiệm 15 = Nguyễn Văn Linh | kế nhiệm 15 = Trần Bạch Đằng | địa hạt 15 = | trưởng chức vụ 15 = | trưởng viên chức 15 = | phó chức vụ 15 = Phó Bí thư | phó viên chức 15 = Trần Bạch Đằng
Đoàn Công Chánh
Mai Chí Thọ | chức vụ khác 15 = | quốc tịch = | ngày sinh = | nơi sinh = tỉnh Vĩnh Long, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | ngày chết = | nơi chết = Bệnh viện Mount Elizabeth, Singapore | nơi an nghỉ = Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh | tôn giáo = Phật giáo | con = *Phan Chí Dũng (1951-1972) *Phan Hiếu Dân (s.1955) *Phan Thị Ánh Hồng (1958-1966) *Phan Chí Tâm (1966-1966) | học vấn = | giải thưởng = | vợ = Trần Kim Anh (1932-1966)
Phan Lương Cầm (s.1943) | chồng = | đảng = 23px Đảng Cộng sản Việt Nam | nơi ở = Thành phố Hồ Chí Minh | cha = Phan Văn Dựa | mẹ = Võ Thị Quế }} Võ Văn Kiệt (tên khai sinh: Phan Văn Hòa; 23 tháng 11 năm 1922 – 11 tháng 6 năm 2008), bí danh Sáu Dân, Chín Dũng, Chín Hòa, là nhà chính trị Việt Nam. Ông làm Thủ tướng Chính phủ thứ tư (trước kia là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng) của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ ngày 8 tháng 8 năm 1991 đến ngày 25 tháng 9 năm 1997. Ông được nhiều báo chí đánh giá là người đã đẩy mạnh công cuộc Đổi Mới và cải cách chính sáchViệt Nam kể từ năm 1986, là "tổng công trình sư" nhiều dự án táo bạo của thời kỳ Đổi Mới.

Ông Kiệt là người đóng vai trò động lực trong công cuộc cải cách kinh tế ở Việt Nam khởi đầu từ giữa những năm 1980, đúng như Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki-moon từng đánh giá "Võ Văn Kiệt đã mở đường cho sự chuyển mình của đất nước từ đói nghèo sang một thập kỷ tăng trưởng kinh tế đầy ấn tượng". Khoảng thời gian 5 năm sau Đại hội VI (tháng 12 năm 1986) đến Đại hội VII (tháng 6 năm 1991) là thời gian diễn ra các cuộc cọ xát, đấu tranh ở những mức độ, cấp độ, địa bàn khác nhau giữa hai khuynh hướng trở về cơ chế cũ quan liêu bao cấp hay dứt khoát chia tay với nó. Nhiều cán bộ, hoặc vì lợi ích cá nhân, hoặc vì không đủ quyết tâm, năng lực không dám và không muốn đổi mới. Trước tình hình đó, ông Võ Văn Kiệt cùng nhiều cán bộ lãnh đạo cao cấp kiên trì, thể hiện quyết tâm đổi mới mạnh mẽ và chỉ rõ đổi mới phải bám sát vào điều kiện thực tiễn nhằm đáp ứng lợi ích của nhân dân, của đất nước.

Trên cương vị Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (tháng 6 năm 1988 – tháng 8 năm 1991), Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (tháng 8 năm 1991 – tháng 10 năm 1992), Thủ tướng Chính phủ (tháng 10 năm 1992 – 1 tháng 2 năm 1997), ông Kiệt đã đề xuất và chỉ đạo xây dựng, triển khai nhiều chính sách có tính đột phá như: xóa bỏ chỉ tiêu pháp lệnh, trao quyền tự chủ kinh doanh cho xí nghiệp quốc doanh; thực hiện thương mại hóa tư liệu sản xuất, cho phép các doanh nghiệp lớn, cả Trung ương và địa phương, được trực tiếp xuất nhập khẩu, chấm dứt tình trạng hai giá; xóa bỏ chế độ thu mua nghĩa vụ áp đặt với nông dân, bãi bỏ ngăn sông cấm chợ, thực hiện tự do lưu thông hàng hóa trong cả nước, chuyển dần nền kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 29 cho tìm kiếm 'Phan Văn Hòa.', thời gian truy vấn: 0.04s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Phan, Văn Hòa
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
2
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
3
Bỡi Phan Văn, Hòa
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
4
Bỡi Phan Văn Hòa
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
5
6
Bỡi Phan Văn Hòa
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
7
Bỡi Phan Văn, Hòa
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
8
9
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
10
11
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
12
Bỡi Phan Văn Hoà, Lê Viết Hà
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
13
Bỡi Trịnh Trọng, Trưởng, Phan Văn, Hòa
Được phát hành 2015
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
14
Bỡi Trịnh Trọng, Trưởng, Phan Văn, Hòa
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
15
Bỡi Phan Văn Hoà, Lê Viết Hà
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
16
17
18
19
Bỡi Phan, Văn Hòa, Giã, Thị Tuyết Nhung
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
Liên kết dữ liệu
20