电视
电视(,簡稱:)这词语代表三种不同的涵义,如:连续动态的影像和聲音转换为电子訊號,并通过各种-{zh-tw:管道;zh-cn:渠道;}-传输电子訊号后,再將电子訊號还原为影像和聲音的技术,即电视技术;指接收这种电子訊號的设备,即可以接收并还原电子訊號为连续动态的影像和声音的装置,即电视机;一种社会文化现象,特指人群之间、人群与人之间使用电视作为传播载体进行訊息交流、訊息传播,即所謂的廣播过程,诸如电视节目的制作、电视訊號的传输、接收,以及观众对于电视节目内容的评判和反馈等的各个方面。制作电视播出内容的设施称为电视台。电视被世人公认为是20世纪的重要发明之一,至今仍是十分普遍的訊息傳播工具。隨著科技的進步,電視也在逐漸演化,例如智能電視與网络电视的面世。 维基百科提供
1
2
3
4
7
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
8
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
9
12
由 de Almeida, A.T, Cavalcante, C.A.V, Alencar, M.H, Ferreira, R.J.P, de Almeida-Filho, A.T, Garcez, T.V
出版 2015
出版 2015
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
获取全文
13
14
由 Đề Bá Khải
出版 1980
出版 1980
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
15
由 Vũ Đình Phòng
出版 1979
出版 1979
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
16
由 Gonbraikh. Z.E
出版 1980
出版 1980
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
17
由 Nguyễn Chí Dũng
出版 1986
出版 1986
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
18
由 Lê Nguyên
出版 1985
出版 1985
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
19
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
20
由 Nguyễn Đình Chú
出版 1981
出版 1981
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp