Tôn Đức Thắng
| ngày sinh = 20 tháng 8, 1888 | nơi sinh = Long Xuyên, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = 22pxChủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | bắt đầu = 2 tháng 7 năm 1976 | kết thúc = 30 tháng 3 năm 1980
() | tiền nhiệm = ''bản thân'' ''(với tư cách Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)'' | kế nhiệm = Trường Chinh | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = Phó Chủ tịch nước | phó viên chức = * Nguyễn Lương Bằng (1976–1979) * Nguyễn Hữu Thọ | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = 22px
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Tổng tư lệnh các Lực lượng Vũ trang Nhân dân Việt Nam | bắt đầu 2 = 23 tháng 9 năm 1969 | kết thúc 2 = 30 tháng 3 năm 1980
() | tiền nhiệm 2 = Hồ Chí Minh | kế nhiệm 2 = Trường Chinh | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = 22px
Chủ tịch nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | bắt đầu 3 = 23 tháng 9 năm 1969 | kết thúc 3 = 2 tháng 7 năm 1976
() | tiền nhiệm 3 = Hồ Chí Minh | kế nhiệm 3 = ''bản thân'' ''(với tư cách Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam)'' | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 3 = Nguyễn Lương Bằng | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Quyền Chủ tịch nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | bắt đầu 4 = 2 tháng 9 năm 1969 | kết thúc 4 = 22 tháng 9 năm 1969
() | tiền nhiệm 4 = Hồ Chí Minh | kế nhiệm 4 = ''bản thân'' ''(với tư cách Chủ tịch nước)'' | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Phó Chủ tịch nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | bắt đầu 5 = 15 tháng 7 năm 1960 | kết thúc 5 = 23 tháng 9 năm 1969
() | tiền nhiệm 5 = Nguyễn Hải Thần | kế nhiệm 5 = Nguyễn Lương Bằng | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = 22px
Trưởng Ban Thường trực Quốc hội nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | bắt đầu 6 = 20 tháng 9 năm 1955 | kết thúc 6 = 6 tháng 7 năm 1960
() | tiền nhiệm 6 = Bùi Bằng Đoàn | kế nhiệm 6 = Trường Chinh | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = Phó Trưởng ban | phó viên chức 6 = Tôn Quang Phiệt | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = 22px
Chủ tịch
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | bắt đầu 7 = 10 tháng 9 năm 1955 | kết thúc 7 = 31 tháng 1 năm 1977
() | tiền nhiệm 7 = ''bản thân (với tư cách Chủ tịch Mặt trận Liên Việt)'' | kế nhiệm 7 = Hoàng Quốc Việt | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Chủ tịch Mặt trận Liên Việt | bắt đầu 8 = 3 tháng 3 năm 1951 | kết thúc 8 = 10 tháng 9 năm 1955
() | tiền nhiệm 8 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 8 = ''bản thân (với tư cách Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc)'' | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = Quyền Trưởng ban Thường trực Quốc hội | bắt đầu 9 = 1 tháng 8 năm 1948 | kết thúc 9 = 20 tháng 9 năm 1955
() | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = Trưởng ban | trưởng viên chức 9 = Bùi Bằng Đoàn | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = Thanh tra Đặc biệt Toàn quốc | bắt đầu 10 = 4 tháng 8 năm 1947 | kết thúc 10 = 18 tháng 12 năm 1949
() | tiền nhiệm 10 = Bùi Bằng Đoàn | kế nhiệm 10 = Hồ Tùng Mậu | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = Phó Trưởng ban Thường trực Quốc hội | bắt đầu 11 = 8 tháng 11 năm 1946 | kết thúc 11 = 20 tháng 9 năm 1955
() | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = Trưởng ban | phó viên chức 11 = Bùi Bằng Đoàn | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = Bộ trưởng Bộ Nội vụ | bắt đầu 12 = 1 tháng 5 năm 1947 | kết thúc 12 = 1 tháng 8 năm 1947
() | tiền nhiệm 12 = Huỳnh Thúc Kháng
Phan Kế Toại ''(quyền)'' | kế nhiệm 12 = Phan Kế Toại | chức vụ 13 = Ủy viên Trung ương Đảng | bắt đầu 13 = 1 tháng 5 năm 1947 | kết thúc 13 = 30 tháng 3 năm 1980
() | chức vụ 14 = Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa I, II, III, IV, V, VI | bắt đầu 14 = 6 tháng 1 năm 1946 | kết thúc 14 = 30 tháng 3 năm 1980
() | địa hạt 14 = Sài Gòn – Chợ Lớn (1946–1971)
Hà Nội (1971–1980) | trưởng chức vụ 14 = Chủ tịch Quốc hội | trưởng viên chức 14 = Nguyễn Văn Tố
Bùi Bằng Đoàn
Tôn Đức Thắng
Trường Chinh | đảng = | giáo dục = | học trường = | nghề nghiệp = | dân tộc = | đạo = | chữ ký = | giải thưởng = | họ hàng = | cha = Tôn Văn Đề | mẹ = Nguyễn Thị Dị | vợ = Đoàn Thị Giàu | nơi an nghỉ = Nghĩa trang Mai Dịch | kết hợp dân sự = | con = Tôn Thị Hạnh
Tôn Thị Nghiêm
Tôn Đức Liêm
Tôn Thị Ngọc Quang
Tôn Thị Tuyết Dung | website = | chú thích = | tặng thưởng = (1958)
Huân chương Lenin (1967)
35pxHuân chương Kỷ niệm 100 năm ngày sinh Lenin (1978)
40px Huân chương Sukhbaatar (1978)
(2005)
35px25px25px25px | tiền tố = Chủ tịch nước }}
Tôn Đức Thắng (20 tháng 8 năm 1888 – 30 tháng 3 năm 1980) là một nhà cách mạng, chính trị gia người Việt Nam. Ông là Chủ tịch nước cuối cùng của chính thể Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ năm 1969 đến năm 1976. Từ năm 1976 đến năm 1980, ông là Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam cho đến khi qua đời. Trước đó, ông là Phó Chủ tịch nước (1960–1969), Quyền Chủ tịch nước (2 tháng 9 – 22 tháng 9 năm 1969) và Trưởng ban Thường trực Quốc hội (1955–1960).
Sau khi kế nhiệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, ông trở thành Chủ tịch nước thứ 2 và cũng là Chủ tịch nước cuối cùng của chính thể Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, đồng thời là Chủ tịch nước đầu tiên của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Ông cũng là người đầu tiên được tặng thưởng Huân chương Sao Vàng – huân chương cao quý nhất Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Tôn Đức Thắng
Được phát hành 1977
Được phát hành 1977
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
2
3
Bỡi Phòng TCCN - DN - Đại học Tôn Đức Thắng
Được phát hành 2018
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
4
Được phát hành 2015
“...Trường Đại học Tôn Đức Thắng...”
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
5
Được phát hành 2010
Tác giả khác:
“...Tôn Đức Thắng...”
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Liên kết dữ liệu
6
Bỡi Nguyễn, Thanh Sơn
Được phát hành 2010
“...Trường Đại học Tôn Đức Thắng...”Được phát hành 2010
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
7
Bỡi Đồng, Thị Thanh Phương
Được phát hành 2005
“...Trường Đại học Bách khoa Tôn Đức Thắng...”Được phát hành 2005
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
8
Được phát hành 2010
“...Trường đại học Tôn Đức Thắng. Khoa Kế toán...”
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh
9
Được phát hành 2011
“...Bảo tàng Tôn Đức Thắng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành Phố Hồ Chí Minh...”
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp