Trương Hòa Bình
| ngày sinh = | nơi sinh = Xã Phước Vĩnh Đông, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam Cộng hòa | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = 22pxPhó Thủ tướng Chính phủ
(Thường trực 16/8/2016) | bắt đầu = 9 tháng 4 năm 2016 | kết thúc = 28 tháng 7 năm 2021
| tiền nhiệm = Nguyễn Xuân Phúc | kế nhiệm = Phạm Bình Minh | địa hạt = | trưởng chức vụ = Thủ tướng | trưởng viên chức = Nguyễn Xuân Phúc
Phạm Minh Chính | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ | bắt đầu 2 = 9 tháng 4 năm 2016 | kết thúc 2 = 28 tháng 7 năm 2021
| tiền nhiệm 2 = Nguyễn Xuân Phúc | kế nhiệm 2 = Phạm Bình Minh | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = Bí thư | trưởng viên chức 2 = Nguyễn Xuân Phúc
Phạm Minh Chính | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Trưởng Ban Tổ chức Lễ tang Nhà nước | bắt đầu 3 = 9 tháng 4 năm 2016 | kết thúc 3 = 28 tháng 7 năm 2021
| tiền nhiệm 3 = Nguyễn Xuân Phúc | kế nhiệm 3 = Phạm Bình Minh | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = 22px
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII | bắt đầu 4 = 27 tháng 1 năm 2016 | kết thúc 4 = 31 tháng 1 năm 2021
| tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 4 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Bí thư Trung ương Đảng khóa XI | bắt đầu 5 = 19 tháng 1 năm 2011 | kết thúc 5 = 27 tháng 1 năm 2016
| tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 5 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = 22px
Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao | bắt đầu 6 = 25 tháng 7 năm 2007 | kết thúc 6 = 8 tháng 4 năm 2016
| tiền nhiệm 6 = Nguyễn Văn Hiện | kế nhiệm 6 = Nguyễn Hòa Bình | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Chủ tịch nước | trưởng viên chức 6 = Nguyễn Minh Triết
Trương Tấn Sang | phó chức vụ 6 = Phó Chánh án | phó viên chức 6 = Từ Văn Nhũ
Trần Văn Tú
Đặng Quang Phương
Trần Văn Độ
Tưởng Duy Lượng
Bùi Ngọc Hòa
Tống Anh Hào
Nguyễn Sơn
Lê Hồng Quang
Nguyễn Thúy Hiền
Nguyễn Văn Thuân
Nguyễn Văn Hạnh | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Thứ trưởng Bộ Công an | bắt đầu 7 = tháng 4 năm 2006 | kết thúc 7 = tháng 7 năm 2007 | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 7 = Lê Hồng Anh | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII | bắt đầu 8 = 25 tháng 4 năm 2006 | kết thúc 8 = 30 tháng 1 năm 2021
| tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 8 = Nông Đức Mạnh (2001 – 2011)
Nguyễn Phú Trọng (2011 – 2021) | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Bộ Công an | bắt đầu 9 = tháng 9 năm 2004 | kết thúc 9 = tháng 4 năm 2006 | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = Tổng Cục trưởng | trưởng viên chức 9 = Phạm Văn Dần | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 10 = tháng 4 năm 2001 | kết thúc 10 = tháng 8 năm 2004 | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Viện trưởng Tối cao | trưởng viên chức 10 = Hà Mạnh Trí | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X, XI, XII, XIII, XIV | bắt đầu 11 = 20 tháng 7 năm 1997 | kết thúc 11 = 23 tháng 5 năm 2021
| tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = Phó Giám đốc
Công an thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 12 = tháng 4 năm 1997 | kết thúc 12 = tháng 3 năm 2001 | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = Giám đốc | trưởng viên chức 12 = Bùi Quốc Huy | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = | nghề = Chính trị gia | giáo dục = Thạc sỹ Luật | học trường = Học viện Chính trị An ninh Nhân dân
Học viện An ninh Nhân dân
Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | nghề nghiệp = Chính khách | dân tộc = Kinh | đạo = Không | chữ ký = | cha = Trương Văn Bang | mẹ = Nguyễn Thị Một | họ hàng = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = [http://truonghoabinh.chinhphu.vn/ truonghoabinh.chinhphu.vn] | chú thích = | giải thưởng = | phục vụ = Công an nhân dân Việt Nam | thuộc = | cấp bậc = 15px Trung tướng | honorific_prefix = Trung tướng, Thạc sĩ }}
Trương Hòa Bình (bí danh: Sáu Đạt, sinh ngày 13 tháng 4 năm 1955) là một chính trị gia Việt Nam. Ông từng là Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nguyên Phó Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Phó Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Trưởng Ban Tổ chức lễ tang Nhà nước và nguyên Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV nhiệm kì 2016 – 2021 thuộc Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An. Ông có nhiệm vụ thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.
Trương Hòa Bình là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, học vị Thạc sĩ Luật, Cao cấp lý luận chính trị, cấp hàm Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam, nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Bí thư Trung ương Đảng khóa XI, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Thứ trưởng Bộ Công an, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân; Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Trương Hòa Bình có sự nghiệp công tác từ hoạt động cách mạng Đảng, thống nhất đất nước những năm 1970 cho đến công tác thời bình, từ chiến sĩ cộng sản, công an nhân dân, nhà hoạt động và lãnh đạo tư pháp Việt Nam cho đến tham gia lãnh đạo Chính phủ Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2012
Được phát hành 2012
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2013
Được phát hành 2013
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
4
5
6
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2008
Được phát hành 2008
Thư viện lưu trữ:
Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
16
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
17
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
18
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
19
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
20
Bỡi Trương, Hòa Bình
Được phát hành 2023
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu