Trương Tấn Sang
| nơi sinh = Mỹ Hạnh, Đức Hòa, tỉnh Chợ Lớn, Quốc gia Việt Nam, Liên Bang Đông Dương | Nguyên quán = xã Hòa Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | nơi ở = Thành phố Hồ Chí Minh | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = 22pxChủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | bắt đầu = 25 tháng 7 năm 2011 | kết thúc = 2 tháng 4 năm 2016
| tiền nhiệm = Nguyễn Minh Triết | kế nhiệm = Trần Đại Quang | địa hạt = Việt Nam | phó chức vụ = Phó Chủ tịch nước | phó viên chức = Nguyễn Thị Doan (2007-2016) | chức vụ 2 = 22px
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam | bắt đầu 2 = 25 tháng 7 năm 2011 | kết thúc 2 = 2 tháng 4 năm 2016
| tiền nhiệm 2 = Nguyễn Minh Triết | kế nhiệm 2 = Trần Đại Quang | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = Phó Chủ tịch | phó viên chức 2 = Nguyễn Tấn Dũng | chức vụ 9 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX, X, XI | bắt đầu 9 = 1 tháng 7 năm 1996 | kết thúc 9 = 26 tháng 1 năm 2016
| chức vụ 3 = 25px
Trưởng Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương | bắt đầu 3 = 19 tháng 9 năm 2011 | kết thúc 3 = 13 tháng 8 năm 2016
| tiền nhiệm 3 = Không có | kế nhiệm 3 = Trần Đại Quang | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ 4 = Chủ tịch danh dự Hội Chữ Thập đỏ Việt Nam | bắt đầu 4 = 5 tháng 7 năm 2012 | kết thúc 4 = 16 tháng 8 năm 2016
| tiền nhiệm 4 = Trần Đức Lương | kế nhiệm 4 = Trần Đại Quang | chức vụ 5 = Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | bắt đầu 5 = 25 tháng 4 năm 2006 | kết thúc 5 = 3 tháng 8 năm 2011
| trưởng chức vụ 5 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 5 = Nông Đức Mạnh
Nguyễn Phú Trọng | tiền nhiệm 5 = Phan Diễn | kế nhiệm 5 = Lê Hồng Anh | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ 7 = Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 7 = 28 tháng 10 năm 1996 | kết thúc 7 = tháng 1 năm 2000 | tiền nhiệm 7 = Võ Trần Chí | kế nhiệm 7 = Nguyễn Minh Triết | địa hạt 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ 8 = Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh | bắt đầu 8 = tháng 3 năm 1991 | kết thúc 8 = tháng 7 năm 1996 | tiền nhiệm 8 = Nguyễn Vĩnh Nghiệp | kế nhiệm 8 = Võ Viết Thanh | địa chất 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ 6 = Trưởng ban Kinh tế Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam | bắt đầu 6 = tháng 1 năm 2000 | kết thúc 6 = 11 tháng 4 năm 2007 | kế nhiệm 6 = Vương Đình Huệ (chức vụ tái lập năm 2012) | tiền nhiệm 6 = Phan Diễn | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | chức vụ 11 = Bí thư Huyện ủy Huyện Bình Chánh | bắt đầu 11 = 1986 | kết thúc 11 = 1988 | chức vụ 10 = Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa IX,X,XI,XII,XIII | bắt đầu 10 = 19 tháng 9 năm 1992 | kết thúc 10 = 22 tháng 5 năm 2016
| đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = | giáo dục = | dân tộc = Kinh | đạo = Không | tên ký = | họ hàng = | vợ = Mai Thị Hạnh | kết hợp dân sự = | con = Trương Tấn Sơn
Trương Thị Mai Hương | học trường = Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Học viện Hành chính Quốc gia (Việt Nam) | website = | chú thích = | học vấn = Cử nhân Luật, Thạc sĩ Quản lý Hành chính công, Cao cấp lý luận chính trị | chữ ký = | quê quán = xã Hòa Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | tiền tố = Chủ tịch nước }} Trương Tấn Sang (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1949) là một chính khách, nhà báo người Việt Nam. Ông từng là Chủ tịch nước thứ 7 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 2011 cho đến năm 2016, là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam của các khóa VIII, IX, X, XI), ông là người đầu tiên giữ chức Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương trong suốt nhiệm kỳ Chủ tịch nước, trước đó ông là Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương từ năm 2001 đến năm 2006, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1996 đến năm 2001 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1991 đến năm 1996. Ông là Đại biểu Quốc hội Việt Nam từ khoá IX đến khóa XIII. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Chỉ thị của ban bí thư về lãnh đạo thực hiện thắng lợi cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 /
Bỡi Trương Tấn Sang.
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
20