Trần Đại Nghĩa

| ngày mất = | hình = File:Thiếu tướng, GS.VS, AHLĐ Trần Đại Nghĩa (1913-1997).jpg | chú thích hình = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | quốc tịch = | biệt danh = | nơi sinh = Tam Bình, Vĩnh Long, Liên bang Đông Dương | nơi mất = Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | nơi ở = | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh | tôn giáo = | đảng = | miêu tả = | chức vụ = Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam | tiền nhiệm = ''đầu tiên'' | kế nhiệm = Hà Học Trạc | bắt đầu = 29 tháng 7 năm 1983 | kết thúc = 1988 | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Bộ trưởng, Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam | bắt đầu 2 = 6 tháng 4 năm 1977 | kết thúc 2 = 1983 | tiền nhiệm 2 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 2 = Nguyễn Văn Hiệu | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng | bắt đầu 3 = 1974 | kết thúc 3 = 1987 | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | bắt đầu 4 = 11 tháng 10 năm 1965 | kết thúc 4 = 28 tháng 2 năm 1977
| tiền nhiệm 4 = Nguyễn Duy Trinh | kế nhiệm 4 = Trần Quỳnh | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước | bắt đầu 5 = 1964 | kết thúc 5 = 1971 | tiền nhiệm 5 = Lê Thanh Nghị | kế nhiệm 5 = Đỗ Mười | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Cục trưởng Cục Kỹ nghệ Quân giới
Tổng cục Cung cấp | bắt đầu 6 = 7/1950 | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = Phó Cục trưởng | phó viên chức 6 = Nguyễn Ngọc Xuân | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Cục trưởng Cục Pháo binh, Bộ Quốc phòng | bắt đầu 7 = 1949 | kết thúc 7 = 1954 | tiền nhiệm 7 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 7 = Lê Thiết Hùng (Tư lệnh Bộ Chỉ huy Pháo binh) | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Giám đốc Nha Nghiên cứu Quân giới | bắt đầu 8 = 1947 | kết thúc 8 = 1951 | tiền nhiệm 8 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 8 = Nguyễn Trinh Tiếp (Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quân giới) | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = Cục trưởng Cục Quân giới, Bộ Quốc phòng | bắt đầu 9 = 1947 | kết thúc 9 = 1954 | tiền nhiệm 9 = Vũ Anh | kế nhiệm 9 = Nguyễn Văn Nam | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | giải thưởng = | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 19461997 | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | tham chiến = Kháng chiến chống Pháp | khen thưởng = Giải thưởng Hồ Chí Minh
Huân chương Hồ Chí Minh | công việc khác = }}

Trần Đại Nghĩa (13 tháng 9 năm 1913 – 9 tháng 8 năm 1997) là một Giáo sư, Viện sĩ, kỹ sư quân sự, nhà bác học, Tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, Anh hùng Lao động, Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, người đã đặt nền móng xây dựng ngành khoa học kỹ thuật quân sựcông nghiệp quốc phòng Việt Nam. Nguyên Cục trưởng Cục Quân giới - Bộ Quốc phòng (nay là Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng) kiêm Giám đốc Nha nghiên cứu Quân giới - Bộ Tổng Tư lệnh Quân đội (nay là Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự), hiệu trưởng đầu tiên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội (nay là Đại học Bách khoa Hà Nội). Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 22 cho tìm kiếm 'Trần Đại Nghĩa.', thời gian truy vấn: 0.06s Tinh chỉnh kết quả
1
2
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
3
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
4
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
5
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
6
7
Bỡi Trần, Đại Nghĩa
Được phát hành 2014
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
8
9
10
11
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
12
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
13
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
14
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
15
16
17
18
Tác giả khác: ...Trần Đại Nghĩa....
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
19
Tác giả khác: ...Trần Đại Nghĩa....
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
20
Được phát hành 2011
Tác giả khác: ...Trần, Đại Nghĩa...
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp