Trần Minh Sanh

| nơi sinh = làng Long Tân, tổng An Phú Hạ, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa, Việt Nam Cộng hòa | nơi ở = ấp Tân Hiệp, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ = Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu | bắt đầu = 2004 | kết thúc = 17 tháng 6 năm 2014 | tiền nhiệm = Nguyễn Tuấn Minh | kế nhiệm = Nguyễn Văn Trình | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = Phó Chủ tịch | phó viên chức = Trần Ngọc Thới
Hồ Văn Niên
Lê Thanh Dũng (6/2011-) | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = | bắt đầu 3 = | kết thúc 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = | bắt đầu 4 = | kết thúc 4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = | bắt đầu 5 = | kết thúc 5 = | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = | nghề = | giáo dục = Cử nhân Kinh tế
Cao cấp lí luận chính trị | học trường = | nghề nghiệp = chính khách | dân tộc = Kinh | đạo = không | chữ ký = | giải thưởng = | họ hàng = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = }} Trần Minh Sanh (5 tháng 6 năm 19565 tháng 10 năm 2019) là một nhà chính trị Việt Nam. Ông sinh tại xã Long Tân, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Ông nguyên là Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Trình độ văn hóa: 10/10. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế. Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp. Gia nhập Đảng vào ngày: 25 tháng 12 năm 1977, chính thức vào ngày 20 tháng 08 năm 1979.

Sau một thời gian lâm bệnh nặng, Trần Minh Sanh đã từ trần vào lúc 11 giờ 40 phút, ngày 5 tháng 10 năm 2019, hưởng thọ 63 tuổi. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 3 kết quả của 3 cho tìm kiếm 'Trần Minh Sanh', thời gian truy vấn: 0.03s Tinh chỉnh kết quả
1
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
2
3
Bỡi Trần, Minh Sanh
Được phát hành 2011
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu