Trần Quốc Hương
| nơi sinh = Vũ Bản, Bình Lục, Hà Nam, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = Bệnh viện Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | nguyên nhân mất = | chức vụ = Trưởng ban Nội chính Trung ương | bắt đầu = 1986 | kết thúc = 1991 | tiền nhiệm = | kế nhiệm = Lê Đức Bình | địa hạt = | trưởng chức vụ = Tổng Bí thư | trưởng viên chức = Nguyễn Văn Linh | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | bắt đầu 2 = 1985 | kết thúc 2 = 1986 | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | trưởng viên chức 2 = Phạm Văn Đồng | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Thanh tra Nhà nước | bắt đầu 3 = 1983 | kết thúc 3 = 1985 | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 3 = Bùi Quang Tạo | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội | bắt đầu 4 = 1982 | kết thúc 4 = 1983 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Bí thư Thành ủy | trưởng viên chức 4 = Lê Văn Lương | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP.HCM | bắt đầu 5 = 1976 | kết thúc 5 = 1982 | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = Bí thư Thành ủy | trưởng viên chức 5 = Võ Văn Kiệt | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Đông Dương | đảng khác = | danh hiệu = | nghề nghiệp = nhà tình báo, nhà chính trị | học vấn = | học trường = | dân tộc = | tôn giáo = | họ hàng = | cha = Trần Ngọc Tân | mẹ = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chữ ký = | giải thưởng = | phục vụ = | thuộc = | năm tại ngũ = | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = | tham chiến = | chú thích = }}Trần Quốc Hương (20 tháng 12 năm 1924 - 11 tháng 6 năm 2020) là chính trị gia Việt Nam. Ông nguyên là Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Trưởng Ban Nội chính Trung ương, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội, Phó Bí thư Thường trực Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh, là người chỉ huy mạng lưới tình báo Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chống Hoa Kỳ và Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
1