Trần Văn Trà

| ngày mất = | hình = 200px | chú thích hình = Thượng tướng Trần Văn Trà năm 1976 | quốc tịch = 22px Việt Nam | biệt danh = Tư Chi, Tư Nguyễn, Ba Trà | nơi sinh = Tịnh Long, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi, Liên bang Đông Dương | nơi mất = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | dân tộc = Kinh | chức vụ = Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam | bắt đầu = 20 tháng 11 năm 1992 | kết thúc = 20 tháng 4 năm 1996 (''mất khi đương nhiệm'')
| tiền nhiệm = | kế nhiệm = | trưởng chức vụ = Chủ tịch | trưởng viên chức = Trần Văn Quang | chức vụ 2 = Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | bắt đầu 2 = 1978 | kết thúc 2 = 1982 | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = Bộ trưởng | trưởng viên chức 2 = *Võ Nguyên Giáp ( - 1980) *Văn Tiến Dũng (1980 - ) | chức vụ 3 = Tư lệnh Quân khu 7 | bắt đầu 3 = 1975 | kết thúc 3 = 1978 | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = Lê Đức Anh | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ 4 = Chủ tịch Ủy ban Quân quản Sài Gòn - Gia Định | bắt đầu 4 = 3 tháng 5 năm 1975 | kết thúc 4 = 20 tháng 1 năm 1976
| tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = Lê Trọng Tấn | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = Tư lệnh Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam | bắt đầu 5 = 1972 | kết thúc 5 = 1975 | tiền nhiệm 5 = Hoàng Văn Thái | kế nhiệm 5 = Không có (kết thúc chiến tranh Việt Nam) | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | chức vụ 7 = Tổng Tham mưu phó Bộ Quốc phòng Tổng Tư lệnh | bắt đầu 7 = 5/1955 | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | trưởng chức vụ 7 = Tổng Tham mưu trưởng | trưởng viên chức 7 = Văn Tiến Dũng | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | chức vụ 9 = Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Nam Bộ | bắt đầu 9 = 21 tháng 3 năm 1949 | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | trưởng chức vụ 9 = Tư lệnh | trưởng viên chức 9 = Nguyễn Bình | phó chức vụ 9 = Chính trị Ủy viên | phó viên chức 9 = Phạm Ngọc Thuần | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | quê quán = xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 19461982 | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | tham chiến = Chiến tranh Đông Dương
Chiến tranh Việt Nam | khen thưởng = | công việc khác = Tư lệnh Quân giải phóng miền Nam
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Ủy viên Trung ương Đảng
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
| cấp bậ = thượng tướng (1974) | chức v = thứ trưởng bộ quốc phòng(1978 - 1982) }}

Trần Văn Trà (15 tháng 9 năm 191920 tháng 4 năm 1996) là một nhà quân sự và chính trị gia người Việt Nam. Ông là Thượng tướng của Quân đội nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng và Uỷ viên Thường vụ Quân uỷ trung ương. Trong chiến tranh Việt Nam, ông là Tư lệnh Quân giải phóng Miền nam và Phó Tư lệnh chiến dịch Hồ Chí Minh. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 9 kết quả của 9 cho tìm kiếm 'Trần Văn Trà', thời gian truy vấn: 0.18s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Trần Văn Trà
Được phát hành 1998
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Trần Văn Trà
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
Bỡi Trần Văn Trà
Được phát hành 1994
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
4
Bỡi Trần Văn Trà
Được phát hành 2018
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu và E-Learning, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Liên kết dữ liệu
5
6
7
8
9
Bỡi Trần Văn Giàu
Được phát hành 1998
Tác giả khác: ...Trần Văn Trà...
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt